aparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparecer

hiện

verb

Alinha a tua visão, e quando o alvo aparecer no topo, aperta só o gatilho.
Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò.

Xem thêm ví dụ

Lee Cronin: Muitas pessoas pensam que a vida demorou milhões de anos a aparecer.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
E sempre é bom ter em mente que o simples fato de algo ter sido impresso, aparecer na Internet, ser frequentemente repetido ou ter um forte grupo de seguidores não transforma isso em verdade.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Seu personagem está programado para aparecer nos episódios "seis ou sete", e é descrito como vestindo "tanques misteriosos".
Nhân vật này sẽ xuất hiện trong "6 đến 7 tập", và sẽ mặc một cái áo ba lỗ "bí ẩn".
Ela vai aparecer, eu prometo.
Cô ấy sẽ đến, bọn tớ hứa đấy.
Desculpa aparecer tão tarde.
Tôi xin lỗi vì tới trễ nải vầy.
Estes pássaros eram caçados pela carne que era vendida às toneladas, e era fácil fazê-lo porque quando estes bandos enormes se aproximavam do solo, eram tão densos que podiam aparecer centenas de caçadores e cercadores e abatê-los às dezenas de milhares.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Se o acompanhamento de página não estiver instalado corretamente, as sessões poderão aparecer com uma origem "direta", pois a primeira página acompanhada do site registra uma referência da página anterior não acompanhada.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Devia se lembrar antes de aparecer para você.
Anh phải nhớ tôi trước khi tôi có thể xuất hiện với anh.
Há de facto material bom a aparecer por todo o globo.
Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu.
Se lhe aparecer lá um destes três terroristas ligue-me imediatamente.
Nếu ông thấy ai trong những tên khủng bố này, làm ơn gọi cho tôi.
36 Ou deixaram os anjos de aparecer aos filhos dos homens?
36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa?
Quando administrado numa veia, os efeitos começam a aparecer dentro de um a cinco minutos e duram até uma hora.
Khi đưa vào tĩnh mạch, tác dụng bắt đầu vào khoảng năm phút và kéo dài tới một giờ.
Se você já recebeu uma cobrança do Google Ads e estiver usando o débito direto para pagar, uma das cobranças a seguir pode aparecer no extrato:
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Você não devia aparecer assim.
Sao cô lại xuất hiện ở đây như vậy.
Até que expire, o item ainda estará qualificado para aparecer nos resultados.
Mặt hàng đó sẽ vẫn đủ điều kiện hiển thị trong kết quả cho đến khi hết hạn.
Além disso, a atualização das informações exibidas nos gráficos do Merchant Center pode levar até uma semana para aparecer.
Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần.
À minha volta, começaram todos a crescer e quando a oportunidade tarda em aparecer, as pessoas afundam-se.
Mọi người xung quanh bạn bắt đầu trưởng thành, và khi cơ hội mãi chưa tới, mọi người đều bỏ đi.
Para além de aparecer em manifestações e palestras em nome dele, Hess redigiu grande parte da legislação, incluindo as Leis de Nuremberg de 1935, as quais retiravam os direitos dos judeus na Alemanha, e que estiveram na origem do Holocausto.
Ngoài việc xuất hiện trên danh nghĩa của Hitler tại các cuộc đụng độ và biểu tình, Hess ký thành luật nhiều của pháp luật, bao gồm các Luật Nuremberg năm 1935, bóc lột người Do Thái tại Đức dẫn đến Holocaust.
Quando aparecer, sairá fora do gráfico.
Nếu , nó sẽ vượt quá khổ.
Costuma aparecer na loja ao domingo para comprar bacon.
ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
A não ser que esteja a matar pessoas na rua, não lhe tocamos até o Karos aparecer.
Trừ khi anh ta giết người trên phố, không thì không chạm vào đến khi anh ta dắt Karos theo.
As santas escrituras não contêm uma proclamação mais relevante, uma responsabilidade mais forte, uma instrução mais direta do que o encargo dado pelo Senhor ressuscitado ao aparecer na Galileia aos 11 discípulos.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Jocelyn Vena, da MTV, sentiu que a capa poderia aparecer na versão do diretor Baz Luhrmann do filme Romeo + Juliet (1996).
Jocelyn Vena từ MTV cảm thấy rằng bìa đĩa có thể xuất hiện dễ dàng trong phiên bản Romeo and Juliet (1996) của đạo diễn Baz Luhrmann.
Caso a página precise aparecer na pesquisa do Google Notícias, siga estas diretrizes adicionais.
Nếu dự định để trang hiển thị trong kết quả tìm kiếm cho Google Tin tức, bạn nên làm theo nguyên tắc bổ sung này.
No iOS 11, o YouTube deve aparecer na gaveta de apps na parte inferior da tela.
Trên iOS 11, YouTube sẽ xuất hiện trong ngăn ứng dụng ở cuối màn hình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.