apendicite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apendicite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apendicite trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apendicite trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là viêm ruột thừa, Viêm ruột thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apendicite

viêm ruột thừa

noun

Você obteve uma cirurgia no cérebro em vez de uma cirurgia de apendicite?
Rốt cuộc cô làm phẫu thuật viêm ruột thừa hay làm phẫu thuật não vậy?

Viêm ruột thừa

noun

Você obteve uma cirurgia no cérebro em vez de uma cirurgia de apendicite?
Rốt cuộc cô làm phẫu thuật viêm ruột thừa hay làm phẫu thuật não vậy?

Xem thêm ví dụ

Eles disseram Cheon Canção Yi recebeu cirurgia de emergência esta manhã para apendicite.
Nghe nói sáng sớm nay cô Chun Song Yi phải làm phẫu thuật viêm ruột thừa.
Apendicite?
Đau ruột thừa à?
Se vocês tiverem apendicite, Deus espera que procurem uma bênção do sacerdócio e também o melhor atendimento médico disponível.
Nếu các anh chị em bị viêm ruột thừa, Thượng Đế kỳ vọng các anh chị em tìm kiếm một phước lành của chức tư tế và nhận được sự chăm sóc y tế tốt nhất.
Duas vezes num turno de urgência, deixei escapar uma apendicite.
Hai lần trong một ca trực cấp cứu, tôi không chẩn đúng bệnh viêm ruột thừa.
Tudo o que eu sabia é que procurávamos um cirurgião para tratar de nós quando tínhamos apendicite.
Tất cả những gì tôi biết, là bạn đến một nhà phẫu thuật để chữa bệnh, khi bạn bị viêm ruột thừa.
A coroação havia sido marcada para 26 de junho, porém dois dias antes o rei foi diagnosticado com apendicite.
Lễ đăng quang của Edward theo kế hoạch ban đầu sẽ diễn ra ngày 26 tháng 6, nhưng hai ngày trước đó 24 tháng 6, ông được chẩn đoán mắc viêm ruột thừa.
Eu acho que poderia ser apendicite.
Tôi nghĩ chắc đây là Appendicitis.
Como deve saber, o meu Imediato está com apendicite.
Nếu anh không nghi ngờ. Sĩ quan của tôi bị đau ruột thừa.
No dia 10 de julho de 1726, Nicolaus morreu de apendicite após viver um ano na Rússia, e quando Daniel assumiu o cargo do seu irmão na divisão de matemática e física da universidade, ele indicou a vaga em fisiologia que ele tinha desocupado para ser preenchida por seu amigo Euler.
Vào ngày 31 tháng 7 năm 1726, Nicolaus mất do viêm ruột thừa trong lúc ở Nga dưới một năm, và khi Daniel đảm nhận vị trí của anh trai tại phân viện toán học/vật lý, ông đã đề nghị rằng vị trí ở phân viện sinh lý học mà anh trai ông bỏ trống có thể được đảm trách bởi người bạn Euler.
O anterior teve apendicite.
Anh chàng thường trực bị mổ ruột thừa.
Você obteve uma cirurgia no cérebro em vez de uma cirurgia de apendicite?
Rốt cuộc cô làm phẫu thuật viêm ruột thừa hay làm phẫu thuật não vậy?
Em 20 de agosto de 1804, houve a morte do sargento Charles Floyd, provavelmente por uma apendicite aguda.
Ngày 20 tháng 8 năm 1804, đoàn thám hiểm mất một mạng người duy nhất khi Trung sĩ Charles Floyd mất, có lẽ vì bệnh viêm ruột thừa cấp tính.
Ela teve apendicite.
Cổ bị viêm ruột thừa.
Dezoito meses antes eu havia sido hospitalizado por causa de uma apendicite.
Mười tám tháng trước, tôi đã nhập viện vì viêm ruột thừa.
Treves recebeu um baronato (que Eduardo já havia preparado antes da operação) e a cirurgia para apendicite ficou famosa.
Treves được thưởng bằng hàm nam tước (mà Edward đã xếp đặt trước ca mổ) và phẫu thuật ruột thừa trở thành liệu pháp phổ biến trong y học.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apendicite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.