apenas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apenas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apenas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apenas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apenas

chỉ

pronoun verb noun adverb

Alguns alemães trabalham por apenas um euro por hora.
Một số người Đức chỉ cần trả lương một euro một giờ.

chỉ thôi

adverb

Dá para apenas achar o maldito endereço, cara?
Mày lo tìm địa chỉ thôi được không?

Xem thêm ví dụ

Apenas um.
Chỉ một.
Cheon Canção Yi é apenas um ser humano.?
Chun Song Yi cũng người.
São apenas ícones onde nós carregamos.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Apenas encontramos o caminho que devemos percorrer.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Além do mais, não exige treino especializado, nem ser atleta — apenas um bom calçado.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
O Universo é apenas um em meio a infinitos universos.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Mr. McGill, tenho apenas mais uma pergunta para si.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
Com isso, eu gostaria apenas de dizer que Jack Lord disse isto há quase 10 anos.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Apenas uma taça de champanhe.
Nó chỉ uống chút xíu rượu vang.
Descobrimos traços de um legume raro... encontrado apenas em uma ilha do Caribe.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
Aqueles que não acreditam em exaltação, que não a procuram e que são mais persuadidos pelos caminhos do mundo veem a proclamação da família apenas como uma declaração de normas que devem ser mudadas.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Seremos apenas nós, querido.
Chỉhai chúng ta thôi, con yêu.
Do total de 19 faixas, existem apenas 3 músicas que são baseadas em festas, enquanto Swan Songs teve 6 de suas 14 faixas.
Trong 19 bài hát của American Tragedy chỉ có 3 bài hát mang tính tiệc tùng, trong khi con số này ở Swan Songs là 6 trên 14 bài hát.
(Salmo 83:18) Assim, na primavera de 1931, com apenas 14 anos, eu tomei minha posição ao lado de Jeová e de seu Reino.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
Se sua conta for a proprietária de uma ação em massa, significa que apenas sua conta, ou uma conta de administrador acima na hierarquia, pode ver o histórico exibido na página "Todas as ações em massa".
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
Tiago disse: “Tornai-vos cumpridores da palavra e não apenas ouvintes . . .
Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ...
Não é uma visão, é apenas bom senso.
Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi.
“O homem finalmente sabe que está sozinho na insensível imensidão do Universo, do qual ele surgiu apenas por acaso.”
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Os nossos pecados têm sido perdoados ‘pela causa do nome de Cristo’, pois apenas por meio dele tornou Deus possível a salvação.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Embora a família achasse que seria apenas outra internação de rotina, Jason morreu em menos de duas semanas.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
A Lei Básica de Energia Atômica limitou as atividades para apenas propósitos pacíficos.
Luật Năng lượng nguyên tử cơ bản hạn chế hoạt động này trong mục đích hòa bình.
Realmente acham que é trabalho de apenas um homem, hein?
Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả?
Um negativo dividido por zero, podemos dizer que todas estas coisas são apenas ́indefinidas ́
Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́
Sabe-se apenas que veio da Flórida.
Gần đây, được ghi nhận từ Florida.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apenas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.