apertado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apertado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apertado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apertado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chật, chật hẹp, hẹp, eo hẹp, chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apertado
chật(tight) |
chật hẹp(narrowly) |
hẹp(narrow) |
eo hẹp(tight) |
chặt(tight) |
Xem thêm ví dụ
Vai ser apertado. sẽ khá căng đấy. |
(Romanos 12:2; 2 Coríntios 6:3) Roupa muito informal ou muito apertada pode detrair da nossa mensagem. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
O poder da Expiação eleva, cura e nos ajuda a voltar para o caminho estreito e apertado que conduz à vida eterna. Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Porque prisão não é lugar para um homem com glúteos naturalmente apertados. Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố. |
Ele quer que seguremos a barra de ferro com firmeza, enfrentemos nossos medos e prossigamos com bravura no caminho estreito e apertado. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
Nossas cabines eram muito apertadas e o convés usualmente estava molhado. Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước. |
Diga a ele que o nó está apertado. Hãy cho cậu ta biết, chiếc thòng lọng đã bị thắt chặt. |
Embora financeiramente apertados, convidaram os pais idosos de Joy para viver com eles. Dù tài chính eo hẹp, họ đưa cha mẹ già của chị Joy về sống chung với họ. |
Sexo no banheiro apertado perdeu o charme? Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à? |
‘É apertada a estrada que conduz à vida.’ “Đường chật dẫn đến sự sống” |
Achei o alto do ponto muito apertado. Tôi cảm thấy nó hơi hẹp trên đầu. |
Não sou mais apertada como era. Mẹ không còn khít như ngày xưa nữa. |
8 Depois ele pergunta se são suficientemente humildes, se estão despidos de orgulho e inveja e se são bons com seu próximo.9 Se respondermos com honestidade a essas perguntas, poderemos corrigir desvios precoces do caminho estreito e apertado e cumprir nossos convênios com exatidão. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Está muito apertado. Nó quá chật! |
As casas menores (1) consistiam de um cômodo apertado e escuro, onde morava uma família inteira. Nhà nhỏ nhất (1) có một phòng khá chật và tối, là nơi sinh hoạt của cả gia đình. |
Na ocasião, ele era candidato a deputado federal, mas, apesar de sua agenda apertada, estudávamos todas as tardes de segunda-feira. Lúc ấy, ông đang vận động tranh cử để được một ghế trong Quốc Hội Brazil, nhưng dù bận rộn ông vẫn học Kinh Thánh mỗi chiều Thứ Hai. |
A luta está muito apertada. Trận đấu này có thể nghiêng về bất cứ ai. |
Vai ser bem apertado, mas te darei o beneficio da dúvida. Sắp hết giờ rồi, nhưng tôi sẽ cho em được hưởng lợi thế chọn bài tốt. |
Se você aplicar esses testes, jamais entrará pelo caminho errado nem se desviará do “caminho estreito e apertado que conduz à vida eterna” (2 Néfi 31:18). Nếu áp dụng hai bài trắc nghiệm này thì các em sẽ không bao giờ đi vào những lối đi lạ lẫm và lang thang ra khỏi “con đường chật và hẹp ấy, tức là con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu” (2 Nê Phi 31:18). |
E foi muito, muito apertado. Và số phiếu rất suýt soát nhau. |
Bem apertado. Ngoan đi nào. |
Mas esses sapatos vinham com atacadores redondos de nylon, e não conseguia mantê- los apertados. Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn, và tôi không thể buộc được. |
Temos uma aula com regras menos apertadas, sabe? Chúng tôi có những lớp với luật lệ thoải mái hơn, cô biết chứ? |
Vocês já pararam para pensar que talvez vocês sejam a luz enviada pelo Pai Celestial a fim de levar alguém de voltar para casa em segurança ou de ser um farol à distância para mostrar o caminho estreito e apertado que leva à vida eterna? “Các em có bao giờ dừng lại để nghĩ rằng có lẽ các em là sự sáng được Cha Thiên Thượng gửi đến để dẫn dắt một người khác về nhà an toàn hoặc là một ngọn hải đăng từ xa để chỉ đường trở lại lối đi thẳng và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu không? |
Senti o coração apertado e quase deixei escapar a verdade. Tim tôi lịm đi, tôi suýt phải nói ra sự thật. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apertado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apertado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.