coração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coração trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coração trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tim, trái tim, Tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coração

tim

noun (Órgão muscular que bombeia o sangue através do corpo.)

Chore: as lágrimas são as pétalas do coração.
Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim.

trái tim

noun

Acreditavam que os mortos levantariam e retomariam seus corações de urnas de ouro.
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng.

Tim

noun (órgão muscular que bombeia o sangue através dos vasos sanguíneos do sistema circulatório dos animais)

Meu coração estava cheio de felicidade.
Tim tôi tràn ngập hạnh phúc.

Xem thêm ví dụ

Foi o próprio Temístocles que enviou uma armada através do Império Persa... e colocou em movimento forças que trariam fogo ao coração de Grécia.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Nós, cristãos, somos julgados pela “lei dum povo livre” — o Israel espiritual no novo pacto, que tem a lei deste no coração. — Jeremias 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
Se o Kutner estiver certo, não é uma dor de barriga, é uma dor fatal no cérebro, coração, pulmões, fígado ou pâncreas.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
A aceitação das palavras proferidas, a aquisição de um testemunho de sua veracidade e o exercício da fé em Cristo produziram uma vigorosa mudança de coração e a firme determinação de melhorar.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
19 Quanta alegria nos dá ter a Palavra de Deus, a Bíblia, e usar sua poderosa mensagem para desarraigar ensinos falsos e tocar corações sinceros!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
7 Note com que atividade a Bíblia repetidamente associa o coração excelente e bom.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Vi esse mesmo coração nos membros da região do Pacífico.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
Essa leitura expõe nossa mente e nosso coração aos pensamentos e aos propósitos de Jeová, e o entendimento claro desses dá significado à nossa vida.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
* O que os ajuda a preparar a mente e o coração para ouvir e compreender os sussurros do Espírito Santo?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Jeová, embora plenamente apercebido do que há no nosso coração, incentiva-nos a nos comunicarmos com ele.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Seu coração parecia ter saltado do peito e ido bater na garganta.
Trái tim nó dường như đã nhảy khỏi lồng ngực mà vọt lên tới cổ họng.
+ 20 Pois não pensará muito nos* dias da sua vida passageira, porque o verdadeiro Deus o mantém ocupado com a alegria do seu coração.
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
Para onde vão os corações dos refugiados?
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
Podemos ter a certeza de que, pela persistência na oração, obteremos o desejado alívio e calma de coração.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Coração de Maria começou a bater forte e as mãos a tremer um pouco no seu prazer e excitação.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Entrei no quarto dela, e ela me abriu o coração, explicando que estivera na casa de uma amiga e havia acidentalmente começado a ver imagens e ações chocantes e perturbadoras na televisão entre um homem e uma mulher sem roupas.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
"""Aqueles que querem amigos com os quais possam se abrir são canibais de seus próprios corações. (...)"
“Những người cần bạn để thố lộ can tràng chính là những kẻ ăn thịt chính trái tim mình ...
Implantamos no coração dos nossos filhos o amor a Jeová
Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái
(Provérbios 20:5) Um ambiente de bondade, compreensão e amor é importante quando se quer tocar o coração.
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
(Lucas 21:19) Na verdade, a escolha que fazemos nesse respeito revela o que temos no coração.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
'Gravarei as minhas leis na sua mente e as escreverei em seu coração.
Ta sẽ đặt luật pháp ta trong bụng chúng nó và chép vào lòng.
É assim que o coração deles se une.
Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết.
“Meu coração se alegra em Jeová;+
Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+
Que ótimo se pudermos, como Jó, alegrar o coração de Jeová por confiar nele, sem atribuir qualquer indevida importância a nós mesmos ou às coisas materiais disponíveis!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
“Amarás o Senhor teu Deus de todo o teu coração, e de toda a tua alma, e de todo o teu pensamento.
“Ngươi hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Chúa, là Đức Chúa Trời ngươi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.