largo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ largo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ largo trong Tiếng Ý.

Từ largo trong Tiếng Ý có các nghĩa là rộng, bề rộng, cực chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ largo

rộng

adjective

E' quello che, in larga misura, sta accadendo ora.
Và điều đó, với mức độ rộng lớn hơn, là cái chúng ta muốn làm hiện nay.

bề rộng

adjective

cực chậm

adjective

Xem thêm ví dụ

18 Oggi, in modo simile, noi testimoni di Geova percorriamo la terra in lungo e in largo cercando coloro che desiderano conoscere Dio e servirlo.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Il golfo è lungo 75 km e largo 35.
Vịnh này dài 75 km và rộng 35 km.
Dal momento che si spostano in lungo e in largo, questi megachirotteri devono avere una notevole capacità d’orientamento e una vista straordinaria.
Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt.
Nel 2011, i ricercatori hanno scoperto il più grande virus fino allora conosciuto in campioni di acqua prelevati dal fondo dell'oceano Pacifico al largo della costa di Las Cruces, in Cile.
Năm 2011, các nhà nghiên cứu đã khám phá ra một virus lớn hơn ở đáy đại dương gần bờ biển Las Cruces, Chile.
Abbiamo bisogno di giovani adulti pieni di vita, riflessivi, entusiasti, che sappiano come ascoltare e rispondere ai suggerimenti del Santo Spirito mentre si fanno largo tra le difficoltà e le tentazioni quotidiane che derivano dall’essere un giovane santo degli ultimi giorni nell’epoca moderna.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
E'abbastanza largo.
Kẹt rồi.
Fate largo!
Xin tránh đường!
Lo spartito è largo 22 metri.
Bản đầy đủ dài 72 bước chân.
Il sale e i tarli corroderebbero il legno e affondereste al largo dell'Africa.
Lớp nhựa và ốc vít sẽ chịu được và anh sẽ giong thuyền tới Châu Phi.
È proprio per questo che Largo l'ha usato.
Đó là nguyên nhân vì sao Largo sử dụng anh ấy
Viaggiò in lungo e in largo per la Galilea e la Giudea, “predicando la buona notizia del regno”.
Ngài đã đi khắp xứ Ga-li-lê và xứ Giu-đê để “công bố Phúc âm Nước Trời”.
Ottenuto un largo riconoscimento anche nel mondo accademico e mediatico, il marchio "Cool Japan" è stato fatto proprio anche dal governo giapponese così come dalle compagnie commerciali che sperano in questo modo di sfruttare il potenziale dell'industria culturale del paese.
Được mở rộng trên các phương tiện truyền thông và giới học thuật, thương hiệu "Cool Japan" được chính phủ Nhật Bản thông qua cũng như các cơ quan thương mại tìm cách khai thác vốn thương nghiệp của công nghiệp văn hoá Nhật Bản.
Fate largo!
Tránh đường!
USA Today puntò al mercato dei business traveler e venne distribuito in largo numero attraverso le linee aeree, negli aeroporti, e negli hotel.
USA Today cũng muốn bám vào những người hay đi du lịch vì việc, cho nên nó được phân phối rất nhiều ở phi trường và khách sạn và trên máy bay.
Il termine kamikaze si riferisce alle tempeste che nel 1274 e nel 1281 distrussero al largo delle coste giapponesi gran parte delle armate navali dei mongoli invasori, costringendoli così a ritirarsi.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.
17 “Farai un coperchio d’oro puro, lungo 2 cubiti e mezzo e largo un cubito e mezzo.
17 Con hãy làm một cái nắp bằng vàng ròng, dài hai cu-bít rưỡi và rộng một cu-bít rưỡi.
Un altro collega negli Stati Uniti ha marcato circa 20 squali al largo delle coste del Massachusetts, senza successo.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
In aggiunta ottennero largo supporto in Cina, Grecia, e Iran, dove le elezioni libere rimasero assenti o limitate, ma dove i partiti comunisti godettero di un fascino diffuso.
Hơn nữa, họ được ủng hộ rộng lớn ở Trung Quốc, Hy Lạp và Iran, nơi các cuộc bầu cử tự do vẫn chưa có hoặc bị cản trở nhưng là nơi những người cộng sản có sự phát triển mạnh.
Le Palm Islands sono situate al largo della costa degli Emirati Arabi Uniti nel Golfo Persico e incrementeranno di 520 km le spiagge della città di Dubai.
Các hòn đảo này nằm ở ngoài bờ biển của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất trong vịnh Ba Tư và sẽ cộng thêm 520 km bãi biển cho Dubai.
Questo è il loro tracciato: abbiamo marchiato al largo di Tokyo, e il Mola in un mese è entrato nella Corrente di Kuroshio al largo del Giappone per nutrirsi.
Đây là dấu vết của chúng: chúng tôi đã triển khai theo dấu ở Tokyo và ở Mola trong một tháng tìm hiểu ở dòng nước Kuroshio.
Ho setacciato il paese in lungo e in largo, a caccia del vecchio Turnbull.
Tôi đã đi khắp nơi săn tìm để trả thù lão già Turnbull.
Stanno raddoppiando la loro presenza navale al largo della costa di Yonaguni.
Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni.
La Tabula Peutingeriana, invece, è un rotolo lungo 6,75 metri e largo 34 centimetri.
Tuy nhiên, Bản Đồ Peutinger lại là một cuộn giấy, khi trải ra, có chiều rộng 0,34 mét còn chiều dài tới hơn 6,75 mét.
È la donna di Largo.
Đó là người phụ nữ của Largo

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ largo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.