apocalipse trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apocalipse trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apocalipse trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apocalipse trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Sách Khải Huyền, ngày tận thế, mặc khải, sự tận thế, Mặc khải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apocalipse

Sách Khải Huyền

(Book of Revelation)

ngày tận thế

mặc khải

sự tận thế

(apocalypse)

Mặc khải

Xem thêm ví dụ

(1 Timóteo 2:9, Bíblia na Linguagem de Hoje) Não é de admirar que o livro de Revelação (Apocalipse) mencione que o “linho fino, resplandecente e puro” representa os atos justos daqueles que Deus considera santos.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
Revelação (Apocalipse) 21:4 diz: “Não haverá mais morte.”
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
(2 Coríntios 4:4; Revelação [Apocalipse] 12:9) Como é importante estar atento às intenções dele! — 2 Coríntios 2:11.
(2 Cô-rinh-tô 4:4; Khải-huyền 12:9) Cảnh giác đề phòng những mưu chước của hắn là điều quan trọng biết bao!—2 Cô-rinh-tô 2:11.
Apocalipse também se refere a Jesus como Líder de um exército de anjos fiéis.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
Este Reino já assumiu o poder nos céus e em breve “esmiuçará e porá termo a todos estes reinos [humanos], e ele mesmo ficará estabelecido por tempos indefinidos”. — Daniel 2:44; Revelação (Apocalipse) 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
encontrar uma explicação lógica para os problemas do mundo. — Apocalipse 12:12.
Hiểu được nguyên nhân các vấn đề trên thế giới.—Khải huyền 12:12.
(Revelação [Apocalipse] 7:9) É por isso que Satanás guerreia contra “os remanescentes da sua semente [a semente da “mulher”, a parte celestial da organização de Deus], que observam os mandamentos de Deus e têm a obra de dar testemunho de Jesus”.
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Jeová Deus quer que você faça isso antes que seja tarde demais. — Apocalipse 18:4.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4.
Os Sete Selos do Apocalipse.
Bảy Phong Ấn Ngày Tận Thế.
João acrescentou: “Ajuntaram-nos ao lugar que em hebraico se chama Har-Magedon.” — Revelação (Apocalipse) 16:13-16.
Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16).
Apesar de seus problemas e da pobreza, eles eram espiritualmente ricos e felizes. — Revelação (Apocalipse) 2:8, 9.
Dù nghèo khổ và gặp nhiều khó khăn, nhưng họ hạnh phúc và giàu có về thiêng liêng.—Khải-huyền 2:8, 9.
(Efésios 1:22; Revelação [Apocalipse] 1:12, 13, 20; 2:1-4) No ínterim, se seguirmos o excelente exemplo dado por Estéfanas, Fortunato e Acaico, e se continuarmos a trabalhar para servir nossos irmãos, nós também apoiaremos lealmente o arranjo congregacional, edificando nossos irmãos e ‘estimulando-os ao amor e a obras excelentes’. — Hebreus 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
(Revelação [Apocalipse] 4:11) Em todo lugar, vê provas de planejamento inteligente.
(Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh.
Pessoas em toda a parte estão tendo a oportunidade de mostrar se se importam em saber quem criou os céus e a Terra e se terão respeito pelas Suas leis e demonstrarão amor ao próximo. — Lucas 10:25-27; Revelação (Apocalipse) 4:11.
Khắp nơi người ta đều có cơ hội để cho thấy họ có quan tâm đến Đấng dựng nên trời đất hay không và có tôn trọng luật pháp của Ngài cùng yêu thương người đồng loại hay không.—Lu-ca 10:25-27; Khải-huyền 4:11.
(Revelação [Apocalipse] 21:4) Aquilo de que nos pudermos lembrar então não nos causará a profunda mágoa, ou dor, que talvez hoje aflija nosso coração. — Isaías 65:17, 18.
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
(Tiago 2:2-4; 1 João 2:9, 10; 3 João 11, 12) Além disso, ao inspecionar as sete congregações da Ásia Menor, conforme relatado no livro de Revelação (Apocalipse), Jesus acusou a infiltração de obras da escuridão, incluindo apostasia, idolatria, imoralidade e materialismo.
Ngoài ra, khi Giê-su tra xét bảy hội-thánh tại Tiểu Á, như sách Khải-huyền có ghi lại, ngài nhận xét thấy có các việc làm của sự tối tăm len lỏi vào, trong số các việc làm của sự tối tăm đó có sự bội đạo, thờ hình tượng, tà dục và chạy theo vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 15-17).
(1 João 5:19; Revelação [Apocalipse] 12:9) Satanás promove ativamente a corrupção.
(1 Giăng 5:19; Khải-huyền 12:9) Sa-tan tích cực cổ xúy nạn tham nhũng.
Isto aponta para um mundo no qual, conforme expressa Revelação (Apocalipse) 21:4, “não haverá mais morte”.
Điều này có nghĩa là một thế giới trong đó “sẽ không có sự chết” nữa, như Khải-huyền 21:4 nói.
(Veja a gravura no começo do artigo.) (b) Em Apocalipse 5:13, quem é o Cordeiro, e por que ele merece honra?
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Nơi Khải huyền 5:13, Chiên Con là ai, và tại sao ngài xứng đáng được tôn kính?
(Revelação [Apocalipse] 12:12) Portanto, não nos deve surpreender que os vícios prevaleçam alarmantemente.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
O que eles vão fazer no céu com Jesus? — A Bíblia diz que esses discípulos que estão incluídos na “primeira ressurreição” vão viver no céu e governar a Terra como reis “com ele durante os mil anos”. — Revelação (Apocalipse) 5:10; 20:6; 2 Timóteo 2:12.
Họ sẽ làm gì với Chúa Giê-su ở trên đó?— Kinh Thánh nói rằng những môn đồ dự phần trong “sự sống lại thứ nhất” sẽ sống trên trời và cai trị mặt đất “với Ngài trong một ngàn năm”.—Khải-huyền 5:10; 20:6; 2 Ti-mô-thê 2:12.
Os cavaleiros do Apocalipse e você
Bốn kỵ sĩ trong Kinh Thánh
(Daniel 8:3, 4, 20-22; Apocalipse 13:1, 2, 7, 8) O alto comércio e a ciência têm cooperado com esses poderes governamentais, semelhantes a feras, para desenvolver algumas das armas mais horríveis que se possa imaginar, recebendo enormes lucros.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
“Quem realmente não te temerá, Jeová, e glorificará o teu nome, porque só tu és leal?” — REVELAÇÃO (APOCALIPSE) 15:4.
“Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, “NW”]” (KHẢI-HUYỀN 15:4).
(Apocalipse 20:12) Será que esses rolos são o registro das ações passadas das pessoas?
Có phải những sách này ghi chép những gì người ta làm trong quá khứ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apocalipse trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.