apodrecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apodrecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apodrecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apodrecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thối, mục, thối rữa, ủng, lên men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apodrecer

thối

(rot)

mục

(decay)

thối rữa

(decay)

ủng

lên men

(work)

Xem thêm ví dụ

(Joel 2:19; Mateus 11:8) Algumas destas coisas podem apodrecer ou ser “roídas pelas traças”, mas Tiago enfatiza a inutilidade da riqueza, não a sua perecibilidade.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
O teu corpo está a apodrecer.
Cơ thể anh đang hoại tử.
E com as minas mesmo aqui em baixo, a madeira está a apodrecer e a casa está a afundar-se.
Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống.
Deixe ele salvar sua vida e aceite seu destino de apodrecer na prisão, ou mate-o, e garanta sua liberdade.
hãy để anh ta cứu mạng cô và chấp nhận số phận của cô chết rũ trong tù hoặc là giết anh ta để đảm bảo sự tự do của cô.
Deixou-me a apodrecer no buraco.
Bà đã bỏ mặc tôi mục rữa trong hầm.
Com um termoacumulador que pinga ferrugem que está a apodrecer o chão da dispensa e não podemos mandar arranjar.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
O meu pai deixou-os lá a apodrecer durante todo o verão.
Cha ta để những cái xác đó thối rữa tới hết mùa hè.
Roubas aos Tullys, é nas masmorras deles que irás apodrecer.
Vì hắn trộm của nhà Tullys, Ngươi sẽ mục ra trong tù của nhà đó
Fui enviada a um sanatório para apodrecer, deixada para morrer, abandonada pelo meu próprio marido, Que orou pelo meu fim não para que eu parasse de sofrer, mas... para se livrar do meu fardo,
để mục rữa ở đó bị bỏ rơi bởi chính người chồng của mình kẻ đã cầu nguyện tôi sẽ chết từ từ nhưng như thế hắn sẽ được trút bỏ gánh nặng là tôi và chỉ khi đó tôi mới thoát khỏi
Você pode sentar e apodrecer, seu filho da puta.
Thế thì, mày có thể ngồi đây rồi mục rữa dần, thằng khốn kiếp.
Estou condenado a apodrecer no Inferno.
Con ă bË k ¿t án n ° Ûng trong lía Ëa ngåc!
Quer apodrecer na prisão pelo resto da vida?
Anh muốn ngồi tù mọt gông không?
Ou ia apodrecer numa cadeia americana.
Tôi sẽ mục xương trong nhà tù Mỹ.
Apodrecer em algum canto e chorar?
Chết dần trong góc và khóc thút thít à?
Resume-se a duas coisas principais: fezes de baleia e carcaças a apodrecer.
Chung quy, gồm hai yếu tố chính: phân và xác cá voi. Khi lặn xuống sâu để kiếm ăn
Deixaram-me aqui a apodrecer, Max!
Tôi bị bỏ lại mục ruỗng tại đây rồi, Max!
Prefiro apodrecer no lixo do que juntar-me à tua família.
Và tôi thà chết trong đống rác này còn hơn vào cái gia đình của ông!
Vou metê-lo na cadeia até apodrecer.
Ta sẽ tống hắn vào tù cho đến khi mục rữa.
Eu sinto que meus olhos vão apodrecer.
Có cảm giác mắt mình sắp hỏng tới nơi rồi.
A maioria dos meus amigos está a apodrecer na prisão porque cutucaram o urso demasiadas vezes.
Hầu hết các bạn của tôi đã bị bắt và đang chết dần chết mòn vì họ đã cả gan vuốt râu hùm rất nhiều lần.
Ignorar o seu pai que você tentou afogar num rio e que você o deixou num hospital para apodrecer.
Lờ đi người cha mà chúng mày đã quẳng xuống sông, rồi để chết rục trong bệnh viện.
Esta sociedade corrupta ia deixá-los apodrecer na rua.
Cái xã hội mục nát này sẵn sàng để chúng chết dần trên đường phố.
Seus agentes a deixarão apodrecer aqui...
Người của bà sẽ bỏ rơi bà ở đây đến thối ruỗng.
Matem-no e deixem apodrecer.
Xiên hắn đi và để cô ta chết mòn.
Mas não fará mal nenhum deixá-los a apodrecer mais algum tempo.
Nhựng để chúng mục rữa thêm vài ngày cũng chả hại gì.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apodrecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.