após trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ após trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ após trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ após trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ após

sau

conjunction

Ele chegou cinco minutos após o horário estipulado.
Anh ấy đến sau thời điểm xác định năm phút

Xem thêm ví dụ

1 Depois da morte de Saul, quando Davi tinha voltado após derrotar* os amalequitas, Davi ficou em Ziclague+ por dois dias.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
É meu fardo, ter que lutar contra Apófis noite após noite.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
Após esta operação o Essex retornou ao porto de São Francisco para a sua única manutenção em tempo de guerra.
Sau chiến dịch này, Essex hướng về San Francisco nơi nó được đại tu lần duy nhất trong chiến tranh.
Já agora, este recurso chegou após ele ter acabado de cumprir a sentença, por isso ele estava a trabalhar e a tomar conta da sua família e teve de voltar à prisão.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
5 Após o Êxodo do Egito, Moisés enviou 12 espias à Terra Prometida.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Com a ameaça da pólio crescendo, após a Segunda Guerra Mundial, ele e outros pesquisadores, notadamente Jonas Salk em Pittsburgh, iniciaram a busca por uma vacina para prevenir ou amenizar a doença.
Trong khi bệnh viêm tủy xám càng nguy hiểm, ông và những nhà nghiên cứu khác, nhất là Jonas Salk ở Pittsburgh, tìm một vắc-xin để tránh hay giảm bớt bệnh này.
A maior mudança após a teoria da relatividade de Einstein foi no modo de ver espaço e tempo.
Sự thay đổi lớn nhất sau thuyết tương đối của Einstein là cách chúng ta nhìn nhận không gian và thời gian.
Conheceu a Sr.a Taylor após uma tentativa de suicídio?
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Me encontrei com o príncipe Thamer na embaixada saudita 15 minutos após ouvir as notícias da manhã.
Tôi đã gặp Hoàng tử Thamer tại Đại sứ quán Saudi. 15 phút sau khi nhận được tin sáng nay.
Hales logo após meu chamado para o Quórum dos Doze Apóstolos e que ele incluiu em um artigo que escreveu sobre minha vida, em uma revista da Igreja.1 Talvez alguns de vocês já tenham ouvido essa história, mas muitos talvez não.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre só vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Que conceito sobre Jeová devemos ter após contemplarmos o poder manifesto na Sua criação?
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
Um tratado foi assinado em 15 de janeiro de 1973, permitindo que as ilhas se tornassem independentes dentro de cinco anos após uma consulta com os residentes.
Một hiệp định được ký kết vào ngày 15 tháng 1 năm 1973, cho phép quần đảo được độc lập trong vòng 5 năm sau một cuộc tham khảo ý kiến cùng cư dân.
Os números dentro dos parênteses após as citações indicam o número da lição no manual A Família Eterna: Manual do Professor, 2015, onde a declaração pode ser encontrada.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Apesar de a densidade mamária geralmente diminuir com a idade, um terço das mulheres mantém um tecido mamário denso durante anos após a menopausa.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Após vivenciar isso por algum tempo e orar pedindo ajuda, veio-me à mente algo que havia lido e marcado em meu computador vários anos antes.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Se o segmento de público-alvo estiver configurado com um valor de vencimento de X dias, e o identificador não atender aos critérios de associação do segmento dentro de X dias após o upload, esse identificador expirará e será removido do segmento de público-alvo depois de X dias.
Nếu phân khúc đối tượng được định cấu hình với một giá trị thời hạn là X ngày và giá trị nhận dạng không đáp ứng tiêu chí thành viên phân khúc trong X ngày sau khi tải lên, thì giá trị nhận dạng đó sẽ hết hạn trong phân khúc đối tượng sau X ngày.
▪ O superintendente presidente ou alguém designado por ele deve verificar as contas da congregação em 1.° de setembro ou logo que possível após essa data.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
A premiação foi interrompida em 1995 após o prêmio de melhor futebolista Europeu do ano (Ballon d'Or) começar a premiar jogadores de todos os continentes, o prêmio foi dado a George Weah naquele ano.
Giải bị kết thúc năm 1995 sau khi Quả bóng vàng châu Âu (Ballon d'or) được mở rộng cho cả những cầu thủ không thuộc quốc tịch châu Âu, và George Weah được giải thưởng này năm đó.
Na época em que Jeová usava juízes para liderar seu povo, vez após vez os israelitas tomaram decisões ruins.
Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan.
A presença militar terminou em 26 de abril de 2005 após a Revolução dos Cedros que ocorreu como uma reação ao assassinato do antigo primeiro-ministro Rafik Hariri, em 14 de fevereiro de 2005.
Nó chấm dứt vào ngày 26 tháng 4 năm 2005 là kết quả cuộc Cách mạng cây tuyết tùng, sau vụ ám sát cựu thủ tướng Liban Rafic Hariri.
(Atos 15:29) Fora isso, quando a questão envolve frações de quaisquer componentes primários, cada cristão deve conscienciosamente decidir o que fazer, após cuidadosa meditação com oração.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Mais tarde, após o falecimento do esposo dela, perguntou ao pai se queria que ela deixasse Betel para cuidar dele.
Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không.
Peça à classe que identifique o que Leí sentiu logo após seus filhos retornarem de Jerusalém com as placas de latão.
Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ após trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.