apontador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apontador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apontador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apontador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái gọt bút chì, đồ chuốt viết chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apontador

cái gọt bút chì

noun

đồ chuốt viết chì

noun

Xem thêm ví dụ

Vou pôr o apontador de lado, por um segundo, porque quero que vocês se concentrem nisto.
Bây giờ tôi sẽ tạm không dùng máy chiếu nữa vì tôi muốn các bạn sự dụng trí não của mình.
Aos olhos de outros, não passa de um simples apontador.
Nhưng đó là một trong những thứ quý nhất của anh.
Ninguém me leva a sério sem um apontador laser.
Dân chuyên nghiệp mà lại không có bút laze hả?
O meu amigo dentro dos Apontadores descobriu uma coisa.
Bạn tôi ở chỗ Chỉ Điểm tìm ra thứ này.
Não preciso de um apontador para ler um gráfico.
Tôi không cần bút chỉ mới đọc nổi biểu đồ.
(Risos) Solidifiquei o feixe do apontador laser.
(Cười) Tôi đã làm đông cứng lại chùm tia laze của bút chỉ
Vocês são Apontadores!
Các người là Chỉ Điểm.
Não tenho aqui um apontador, mas conseguem ver o verde, a espécie de retângulo ou trapézio?
Tôi không có bút laser trình chiếu ở đây, nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không?
JORDAN segura com carinho um apontador de lápis em formato de navio.
Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt.
Registros PTR (apontador) mapeiam o endereço IP de um host para o nome de domínio canônico (verdadeiro) de um host (mapeamento endereço-para-nome).
Bản ghi PTR (con trỏ) gắn địa chỉ IP của một máy chủ lưu trữ với tên miền chính tắc (thực) của một máy chủ lưu trữ (gắn địa chỉ với tên).
Seguir o apontador, encontrar a máquina.
Đi theo tia sáng, sẽ tìm được cổ máy

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apontador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.