appareillage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appareillage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appareillage trong Tiếng pháp.

Từ appareillage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ đồ, thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appareillage

bộ đồ

noun

thiết bị

noun

Donc certains de ces appareillages
Và vài trong số những thiết bị này

Xem thêm ví dụ

(Rires) Donc certains de ces appareillages sont en vérité plus orientés vers l'expression et la communication.
(Tiếng cười) Và vài trong số những thiết bị này thực sự hướng đến việc thể hiện cảm xúc và giao tiếp.
Si vous avez des inquiétudes concernant, par exemple, un appareillage spécial dont vous vous servez pour des soins médicaux, adressez- vous à l’entreprise ou à l’organisme qui propose ce service et demandez- lui si le passage à l’an 2000 présente un risque pour l’appareil ou le service en question.
Nếu có những lĩnh vực bạn quan tâm đến, chẳng hạn như thiết bị chuyên dùng trong việc chăm sóc sức khỏe, hãy tiếp xúc với doanh nghiệp hay cơ quan cung cấp dịch vụ này và hỏi xem năm 2000 có thể ảnh hưởng thế nào đến thiết bị hoặc dịch vụ này.
Donc certains de ces appareillages sont en vérité plus orientés vers l'expression et la communication.
Và vài trong số những thiết bị này thực sự hướng đến việc thể hiện cảm xúc và giao tiếp.
Plus tard, bien entendu, quand on a atteint la comète, on comprend que 65 mètres carré d'appareillage de navigation proches d'un corps qui émet du gaz n'est pas toujours un choix très pratique.
Rồi sau đó, đương nhiên, khi chúng tôi đến sao chổi, quý vị tưởng tượng xem, 65 mét vuông cánh khép lại trên một thân máy nóng rực không phải là một chọn lựa dễ dàng.
Vous le voyez avec son appareillage d'origine à gauche là après 8 mois d'utilisation, et à droite, c'est deux mois.
Ta thấy anh ấy sử dụng thiết bị nguyên thủy của mình, bên trái là sau 8 tháng sử dụng, bên phải là sau 2 tháng.
Il observe le capitaine et son équipage s’affairer aux manœuvres d’appareillage.
Ông thấy thuyền trưởng và thủy thủ đoàn bận rộn đưa tàu ra khỏi cảng.
Cependant en 1934, le professeur MacPherson, de l'université de Californie à Berkeley, montra que cette découverte était erronée et liée à des problèmes d'appareillage.
Tuy nhiên, năm 1934, giáo sư MacPherson tại UC Berkeley đã bác bỏ tính hiệu quả của thiết bị do Allison chế tạo ra và giá trị của phát hiện sai lầm này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appareillage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.