apothéose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apothéose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apothéose trong Tiếng pháp.

Từ apothéose trong Tiếng pháp có các nghĩa là màn tán dương, sự phong thần, sự tán dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apothéose

màn tán dương

noun (sân khấu) màn tán dương)

sự phong thần

noun

sự tán dương

noun

Xem thêm ví dụ

13 Le chapitre 35 du livre d’Ésaïe És 35 décrit d’une manière très poétique le retour d’un reste de l’Israël spirituel libéré de sa sujétion à Babylone la Grande. Ce tableau touche à l’apothéose avec ces paroles: “Les rédimés de Jéhovah reviendront et arriveront assurément à Sion avec des cris joyeux; et une allégresse jusqu’à des temps indéfinis sera sur leur tête.
13 Bằng lời thơ tuyệt diệu, đoạn 35 của sách Ê-sai diễn tả sự hồi hương của những người sót lại của Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng khỏi cảnh phu tù trong “Ba-by-lôn lớn”.
Par la suite, Berlioz a ajouté un orchestre à cordes et un chœur dans le final de l’Apothéose.
Berlioz sau đó đã thêm phần cho bộ dây (không bắt buộc) và một màn hợp xướng ở đoạn kết.
’ Nous pouvons dire en toute confiance : ‘ La présence du Seigneur est là, et son apothéose est toute proche. ’
Chúng ta có thể nói một cách tin tưởng: ‘Sự hiện diện Chúa đây rồi, và cực điểm ngày ấy sắp đến’.
La création d’Adam puis d’Ève fut l’apothéose du sixième jour de création.
Nhưng sự sáng tạo xuất sắc nhất trên đất là loài người chúng ta.
Or, tout démontre que la parousia de Jésus est en cours et qu’elle connaîtra bientôt son apothéose.
Chúng ta có đầy đủ bằng chứng xác định rằng pa·rou·siʹa của Chúa Giê-su đang diễn ra và sắp tiến đến tột đỉnh.
Milton Glaser, brillant graphiste, dont vous pouvez admirer ici les magnifiques œuvres, âgé aujourd'hui de 85 ans – « l'apothéose de la maturité », écrivit Nabokov – m'a un jour dit que, comme l'art et la couleur, la littérature nous aidait à nous souvenir de ce que nous avions vécu.
Milton Glaser, nhà thiết kế đồ họa vĩ đại người có trí tưởng tượng tuyệt vời mà các bạn thấy ở đây, năm nay đã 85 tuổi, suốt những năm qua với đầy "...sự chín chắn và tôn sùng", theo Nabokov, đã nhắn tôi rằng, giống như nghệ thuật và màu sắc, văn học giúp chúng ta nhớ điều chúng ta đã trải qua.
L’apothéose de la création terrestre
Sự sáng tạo hoàn hảo trên đất
Falcone, le Maire, l'apothéose?
Falcone, Thị trưởng, ngọn lửa vinh quang?
Je suis fan depuis que je me suis précipitée à la maison après l'école primaire, déterminée à voir la fin du mariage de Luke et Laura, l'apothéose de l'histoire d'« Alliances et trahisons ».
Tôi là fan từ khi tôi còn chạy về nhà từ tram xe buýt sau giờ tan trường cấp 2 thất vọng vì không kịp xem đoạn cuối của đám cưới Luke và Laura, giây phút quan trọng nhất trong phim "General Hospital".
Cette victoire sur le système de choses en constituera la conclusion triomphante, l’apothéose.
Như là một chương mới sẽ được thêm vào cuốn “sách chiến-trận của Đức Giê-hô-va” vậy.
Elle atteindra son apothéose quand ceux-ci seront précipités dans l’abîme pour mille ans et que “les rois de la terre et leurs armées” seront détruits. — Luc 21:24; Révélation 12:7-12; 19:19; 20:1-3.
Việc này sẽ lên đến tột đỉnh khi ngài sẽ quăng chúng xuống vực sâu trong một ngàn năm và “các vua thế-gian cùng những quân-đội mình” sẽ bị hủy diệt (Lu-ca 21:24; Khải-huyền 12:7-12; 19:19; 20:1-3).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apothéose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.