apparence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparence trong Tiếng pháp.

Từ apparence trong Tiếng pháp có các nghĩa là bề ngoài, mã, lốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparence

bề ngoài

noun

Nous ne partageons pas un lit, c'est juste pour sauver les apparences.
Chúng em không chung giường chỉ là bề ngoài thôi.

noun

lốt

noun

Xem thêm ví dụ

Nous pouvons soigner notre apparence spirituelle principalement de deux façons.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
C’étaient des meurtriers dont la violence trouve selon toute apparence un écho dans les mythes et légendes de l’Antiquité.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
Son apparence conduit Subaru à le confondre, lors de leur première rencontre, avec un clown.
Bề ngoài của ông khiến lần đầu gặp nhau, Subaru nhầm lẫn với một chú hề.
Le client corpulent bomba le torse avec une apparence de fierté et de petits tiré d'un journal sale et froissé de la poche intérieure de sa capote.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Notre apparence doit être agréable, mais pas ressembler au monde ou être choquante.
Chúng ta phải có dáng dấp nhã nhặn, chứ không theo thế gian hoặc làm chướng mắt.
Un soir, un vieil homme d’une apparence vraiment affreuse se présenta à la porte pour demander s’il y avait une chambre de libre pour lui pour la nuit.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Donc, si je plaçait maintenant ce liquide dans un champ magnétique, cela modifierait son apparence.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Dieu ne s’arrête pas à l’apparence
Ngài không phải chỉ nhìn thấy bề ngoài mà thôi
Montre-nous ta vraie apparence!
Cho chúng ta thấy bộ dạng thật của ngươi đi.
Lorsqu’il avait affaire à des pécheurs, il les encourageait dès qu’il relevait chez eux un signe d’amélioration (Luc 7:37-50 ; 19:2-10). Plutôt que de juger sur les apparences, il imitait la bonté, la patience et la longanimité de son Père, afin de mener les gens à la repentance (Romains 2:4).
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
Certaines décisions, banales en apparence, peuvent avoir de graves conséquences.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
Sous ses apparences de vaniteux, le paon peut se montrer très protecteur.
Dù diện mạovẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
Ce n'est pas l'apparence qui compte c'est le goût.
Quan trọng là ngon chứ không cần đẹp mắt.
Au-delà de l’apparence physique, elle voit les qualités qui ne s’estomperont pas avec le temps.
Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian.
Aucune idée de son apparence.
Chúng tôi không biết nó ra sao.
Il nous a avertis qu’à notre époque, il y en aurait qui auraient « l’apparence de la piété, mais [qui renieraient] ce qui en fait la force » (2 Timothée 3:5).
Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5).
On ne juge pas un homme à son apparence.
Đừng phán xét con người qua vẻ ngoài.
Dr Walsh peut modifier l'apparence et la voix d'un témoin.
Tiến sĩ Walsh có thể làm thay đổi chân dung, và cả giọng nói của một nhân chứng.
Les personnes qui ont une apparence attrayante ont souvent, elles aussi, de nombreux “amis” — sensibles pour beaucoup à l’élément physique.
Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất.
Les annonces réactives ajustent automatiquement leur taille, leur apparence et leur format afin de s'adapter aux espaces publicitaires disponibles.
Quảng cáo đáp ứng tự động điều chỉnh kích thước, giao diện và định dạng cho vừa với không gian quảng cáo có sẵn.
Le boîtier était noir avec un clavier à membrane ; l'apparence distinctive de la machine venait du travail du designer industriel Rick Dickinson (en).
Cỗ máy được gắn liền với vỏ ngoài màu trắng, với màu xanh của bàn phím; vẻ ngoài của nó ảnh hưởng theo phong cách công nghiệp Rick Dickinson.
Les observateurs disent qu’en apparence beaucoup d’Irlandais rient de ces superstitions.
Có người nói rằng bề ngoài thì nhiều người Ái Nhĩ Lan thật ra coi nhẹ những sự mê tín dị đoan thể ấy.
Quand Éliab, l’aîné, se présente, le prophète est immédiatement frappé par son apparence.
Lúc trưởng nam của Y-sai là Ê-li-áp bước vào, ngay lập tức Sa-mu-ên ấn tượng bởi ngoại diện của anh ta.
Elle ne dit pas grand-chose de son passé, encore moins de sa personnalité, et absolument rien de son apparence physique.
Kinh Thánh không nói nhiều về hoàn cảnh xuất thân, càng cho biết ít về tính cách và không đề cập gì đến ngoại diện của cô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới apparence

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.