apparaître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparaître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparaître trong Tiếng pháp.

Từ apparaître trong Tiếng pháp có các nghĩa là xuất hiện, hiện, nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparaître

xuất hiện

verb

Quand l’idée est apparue, elle était étonnamment simple et directe.
Khi mô hình xuất hiện nó đơn giản và minh bạch một cách đáng ngạc nhiên.

hiện

verb

Quand l’idée est apparue, elle était étonnamment simple et directe.
Khi mô hình xuất hiện nó đơn giản và minh bạch một cách đáng ngạc nhiên.

nổi

verb

Les invisibles apparaîtraient et régneraient.
Những kẻ giấu mặt sẽ nổi dậy và cai trị.

Xem thêm ví dụ

Lee Cronin: Beaucoup de gens pensent qu'il fallait des millions d'années avant que la vie ait pu apparaître.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Dans le cas contraire, la session peut apparaître comme Source "directe", puisque la première page faisant l'objet du suivi sur le site enregistre une visite provenant de la page non suivie précédente.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Eh bien, nous avons vu apparaître dans des endroits comme l'Irak et l'Afghanistan, des systèmes démocratiques de gouvernement qui n'ont aucun de ces bénéfices secondaires.
Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan.
Cette méthode, consistant à entrer le texte deux fois puis à faire apparaître les différences sur écran, limitait remarquablement les erreurs.
Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể.
Si de nombreux scientifiques estiment que la vie a pu apparaître par hasard, c’est en raison d’une expérience réalisée pour la première fois en 1953.
Cuộc thử nghiệm tiên phong vào năm 1953 đã khiến nhiều nhà khoa học cho là sự sống có thể xuất hiện do ngẫu nhiên.
Nous voyons déjà apparaître des expérimentations.
Chúng ta vừa mới bắt đầu một vài thí nghiệm.
Lorsque des clients recherchent un établissement sur Google, le profil de votre établissement peut apparaître dans leurs résultats de recherche.
Khi khách hàng tìm một doanh nghiệp trên Google, Hồ sơ doanh nghiệp của bạn có thể xuất hiện trong kết quả tìm kiếm.
Beaucoup de gens pensent qu'il fallait des millions d'années avant que la vie ait pu apparaître.
Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Je me suis vu, faisant apparaître le Patronus!
Chính tớ đã gọi Thần Hộ Mệnh trước đó.
Mais l’adaptation observée au sein d’une espèce prouve- t- elle que de nouvelles espèces peuvent finir par apparaître ?
Tuy nhiên, sự biến đổi để thích nghi mà người ta quan sát thấy trong một loài có chứng minh được rằng với thời gian, các loài mới sẽ xuất hiện nhờ tiến hóa không?
Le diable lui-même peut apparaître comme un ange de lumière (voir 2 Néphi 9:9).
Chính quỷ dữ có thể hiện ra như một thiên sứ ánh sáng (xin xem 2 Nê Phi 9:9).
L'écho d'une telle collision peut apparaître dans le fond diffus cosmologique : des radiations traversant notre univers, comme une relique de l'ère du Big Bang.
Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang.
Si vous utilisez l'ancien extrait de code du module de la fonction d'activation Google Marchands de confiance, le code suivant doit apparaître sur votre site :
Nếu đang dùng đoạn mã của mô-đun chọn tham gia cũ của Trusted Stores, bạn có thể bắt gặp mã sau trên trang web của mình:
Ce bouton fait apparaître une fenêtre proposant des options moins couramment utilisées
Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn
Lorsque, à quoi mes yeux émerveillés devrait apparaître,
Khi mắt của tôi tự hỏi sẽ xuất hiện,
Vous pouvez envoyer une réclamation pour atteinte à la vie privée si vous estimez que du contenu sur le site ne respecte pas votre vie privée, menace votre sentiment de sécurité ou présente des images de vous que vous ne souhaitez pas voir apparaître sur YouTube.
Bạn có thể gửi khiếu nại về quyền riêng tư nếu cho rằng nội dung trên trang YouTube xâm phạm quyền riêng tư và cảm giác an toàn của bạn, hoặc nếu bạn không thấy thoải mái với nội dung trên YouTube mà trong đó có sự xuất hiện của bạn.
Vous verrez alors apparaître la liste des noms d'utilisateur correspondant à ces informations.
Bạn sẽ thấy danh sách tên người dùng phù hợp.
Voilà pourquoi vous êtes tous à apparaître.
Đó là lý do mọi người cùng xuất hiện.
Qui plus est, ce meurtre fit apparaître l’hostilité qui opposerait dorénavant le culte pur au faux culte.
Hơn thế nữa, vụ giết người đó đã đưa đến vấn đề có sự đối chọi giữa sự thờ phượng thật và sự thờ phượng giả.
Ce message peut également apparaître si votre paiement a dépassé certaines restrictions MoMo E-Wallet.
Thông báo này cũng có thể hiển thị nếu khoản thanh toán của bạn vượt quá những giới hạn nhất định của Ví điện tử MoMo.
En ce qui concerne le Ier siècle, la prophétie des 70 semaines d’années, consignée en Daniel 9:24-27, désignait l’année 29 de notre ère comme celle où le Messie devait apparaître.
Trong bối cảnh ở thế kỷ thứ nhất, lời tiên tri về 70 tuần lễ năm, nơi Đa-ni-ên 9:24-27, chỉ về năm mà Đấng Mê-si xuất hiện—29 CN.
L'état d'une stratégie d'enchères peut également apparaître entre parenthèses "( )".
Bạn cũng có thể thấy trạng thái chiến lược giá thầu trong dấu ngoặc đơn “( )”.
Les virements électroniques peuvent mettre jusqu'à 15 jours pour apparaître sur votre compte.
Thời gian chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể mất đến 15 ngày.
S’il en est ainsi, pourquoi les contemporains de Jésus s’attendaient- ils à voir le Messie apparaître à leur époque?
Nếu quả là như vậy thì tại sao vào thời Giê-su dân chúng trông mong đấng Mê-si xuất hiện vào lúc ấy?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparaître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới apparaître

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.