apparemment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparemment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparemment trong Tiếng pháp.

Từ apparemment trong Tiếng pháp có các nghĩa là âu, chắc là, hẳn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparemment

âu

noun adverb

chắc là

adverb

Apparemment deux hommes ne te suffisent pas
Chắc là hai người đàn ông chưa đủ cho em.

hẳn là

adverb

Vous l'avez apparemment complètement oubliée.
Ồ, hẳn là ông đã hoàn toàn quên được bà ấy.

Xem thêm ví dụ

Mais aussi... mon beau-père, apparemment.
ràng ông ta là bố chồng tôi.
Parce qu’ils seront envoyés en captivité, leur calvitie sera élargie “ comme celle de l’aigle ” — apparemment une espèce de vautour dont la tête est presque nue.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Festus est devenu procurateur de Judée à la suite de Félix vers 58 de n. è. ; apparemment, il est mort en fonction après avoir gouverné à peine deux ou trois ans.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
Qu’est- ce qui nous permet d’affirmer une chose apparemment invraisemblable?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
À l’évidence, la majorité des Orientaux ne pratiquent pas le christianisme, mais cela ne les empêche apparemment pas de fêter Noël.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
Malgré l’opposition de l’Église catholique, l’indifférence de ses pairs, les difficultés de révision apparemment sans fin et une santé déficiente, il a résolument poursuivi son objectif tout au long de sa vie.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
L'histoire se concentre sur un groupe de dix-huit personnes réunies durant deux jours sur une île coupée du monde et à la série de meurtres apparemment impossibles à réaliser par un être humain qui y ont lieu.
Cốt truyện tập trung vào một nhóm 18 người trên một hòn đảo hẻo lánh trong vòng hai ngày, và những vụ án mạng bí ẩn đã xảy đến với hầu hết mọi người trong nhóm.
Non, apparemment tout est tranquille.
Không gì đâu, đừng lo
Que prophétisa Isaïe au sujet de la venue du Messie, et quelle application des paroles d’Isaïe Matthieu fit- il apparemment ?
Ê-sai tiên tri gì về sự đến của Đấng Mê-si, và Ma-thi-ơ áp dụng những lời của Ê-sai như thế nào?
Apparemment la réunion à l'école s'est mal passée.
Tôi nghe nói cuộc họp tại trường có vẻ không suôn sẻ.
Apparemment touché par un conseil que Jésus Christ avait prodigué à un certain homme riche, celui de vendre ses biens et de donner aux pauvres, Vaudès prend des dispositions pour mettre sa famille à l’abri du besoin, puis renonce à ses richesses pour prêcher l’Évangile (Matthieu 19:16-22).
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
Apparemment, ça se termine mal pour tout le monde.
Chẳng chuyện của ai kết thúc tốt đẹp cả
J’ai fait une maigre tentative pour enlever l’écharde et j’ai cru y être parvenu, mais apparemment ce n’était pas le cas.
Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được.
J'ai essayé mais apparemment, chanter I will survive avec l'helium, ça n'aide pas
Tớ thử rồi nhưng rõ ràng là hát bài " I Will Survive " bằng cái giọng chứa khí hêlium chẳng giúp ích được gì
Ils étaient bien contents, mais apparemment leur principal souci était d’aller se faire déclarer purs par le prêtre. ” Et nous ?
Họ rất hài lòng, nhưng dường như họ chỉ muốn được thầy tế lễ xưng là trong sạch”.
Apparemment, il va falloir le découvrir par vous-même.
Có vẻ như bạn sẽ tự mình tìm ra nó.
Donc, je n'ai apparemment pas le choix.
Vậy là em không lựa chọn.
Apparemment pas. »
Hiển nhiên là không rồi.”
Il a également opéré un miracle à la demande d’un officier, qui apparemment n’était pas Juif (Luc 7:1-10).
(Lu-ca 7:1-10) Ngài làm thêm điều này ngoài việc thể hiện bằng hành động tình yêu thương đối với dân Đức Chúa Trời.
Ils arrivent comme des nouveau-nés avec une grande soif d’apprendre et quand ils repartent ce sont des adultes mûrs, apparemment prêts à vaincre toutes les difficultés, quelles qu’elles soient, qui se présenteront à eux.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
Cependant, les gens qui vivaient à cette époque étaient plus proches de la perfection originelle d’Adam, et c’est apparemment pour cette raison qu’ils ont joui d’une longévité plus importante que les générations suivantes.
Tuy nhiên, loài người trong thời kỳ đó sống gần hơn với sự hoàn toàn lúc ban đầu của A-đam, và dường như vì lý do này họ thọ hơn nhiều so với những người sinh ra sau thời đó.
Vous l'êtes apparemment.
Nhiều người lắc đầu hơn rồi.
Même si la narration compte plus de 17 000 lignes, le travail est apparemment inachevé, vu que le prologue introduit ambitieusement 29 pèlerins et promet quatre contes chacun, et que l'aubergiste ne couronne jamais un vainqueur.
Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc.
Vous ne les avez apparemment jamais toutes ouvertes et tout ce qui vont reste pour taper c'est cette petite, minuscule fenêtre ici en bas.
Hẳn là các bạn sẽ không bao giờ mở toàn bộ những thanh công cụ ra, nhưng mà nếu có thì bạn sẽ chỉ có thể đánh vào cái khung bé tí hon ở dưới này.
Apparemment, ils ne sont pas à jour.
Dĩ nhiên chúng lỗi thời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparemment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.