apparition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apparition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparition trong Tiếng pháp.

Từ apparition trong Tiếng pháp có các nghĩa là ma hiện hình, sự hiện hình, sự hiện ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apparition

ma hiện hình

noun

sự hiện hình

noun

sự hiện ra

noun

Xem thêm ví dụ

" Apparition d'épidémie ".
" Bệnh dịch thịnh hành ".
Cette année-là également, elle fait une apparition dans Les Muppets, le retour de Disney en tant que réceptionniste de Miss Piggy et joue dans la comédie dramatique indépendante Ma meilleure amie, sa sœur et moi , aux côtés de Rosemarie DeWitt et Mark Duplass.
Cùng năm đó, Emily có 1 vai khách mời trong The Muppets của Disney, vai nhân viên lễ tân của Miss Piggy; và tham gia trong bộ phim hài tâm lý độc lập Your Sister's Sister, bên cạnh Rosemarie DeWitt và Mark Duplass.
Elles réclament une intelligence ; leur apparition ne peut être le fruit d’événements aléatoires.
Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên.
Un être mystérieux fait son apparition.
Một kẻ bí ẩn đã ra tay?
C'est apparement, je ne sais pas, dans les archives, quelques part.
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết.
□ Que préfigurait l’apparition de Moïse et d’Éliya dans la vision de la transfiguration ?
□ Trong sự hóa hình, sự hiện diện của Môi-se và Ê-li làm hình bóng cho ai?
Nous cherchons des moyens de vérifier fréquemment l'apparition de cancers grâce à un dépistage régulier qui commence quand une personne est en bonne santé et qui permet donc d'arrêter le cancer dès son apparition, avant qu'il ne puisse progresser au-delà du premier stade.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
Aussi déconcertant que tout cela puisse être, ces afflictions font partie des réalités de la condition mortelle et il n’y a pas plus de honte à les reconnaître qu’à reconnaître un combat contre l’hypertension artérielle ou l’apparition soudaine d’une tumeur maligne.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Des spécialistes affirment toutefois qu’on peut réduire son risque d’apparition.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
Enfin, la prophétie de Daniel révéla quelque cinq siècles à l’avance la date de l’apparition du Messie, ainsi que la durée de son ministère et l’époque de sa mort (Daniel 9:24-27).
Và khoảng năm thế kỷ trước khi xảy ra, lời tiên tri của Đa-ni-ên tiết lộ khi nào đấng Mê-si sẽ xuất hiện cũng như ngài làm thánh chức bao lâu và khi nào thì ngài chết (Đa-ni-ên 9:24-27).
Pendant les années 1830 et 1840, « un réseau de journaux, de revues, d'éditeurs et de maisons d'édition font leur apparition en même temps que se créent des compagnies de théâtre dans les grandes villes ouvrant ce qu'on peut appeler, malgré l'étroitesse de son champ d'application, une culture nationale ».
Trong các thập niên 1830 và 1840, "một mạng lưới báo chí, nhà xuất bản sách và nhà in nổi lên cùng với việc khánh thành sân khấu tại những đô thị lớn, đem lại điều có thể gọi là một văn hóa quốc gia với phạm vi hẹp".
Ces dernières années, l’arrivée de millions d’immigrants et de réfugiés dans les pays riches a provoqué l’apparition de nombreuses communautés linguistiques.
Trong những năm gần đây, hàng triệu người nhập cư và tị nạn đổ đến các nước có nền kinh tế phát triển và hình thành ở các nước đó nhiều cộng đồng nói tiếng nước ngoài.
Au cours des 80 dernières années, nombre de ces événements ont déjà eu lieu: la naissance du Royaume; la guerre dans le ciel suivie de la défaite de Satan et de ses démons qui ont ensuite été confinés au voisinage de la terre; la chute de Babylone la Grande; et l’apparition de la bête sauvage de couleur écarlate, la huitième puissance mondiale.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Quand elle est enfant, Naya apparaît dans des publicités pour Kmart, mais sa première vraie apparition en tant qu'actrice se fait en 1991 dans la série The Royal Family (en) où elle incarne Hillary Winston.
Khi còn rất nhỏ, Naya đã xuất hiện trong nhiều phim quảng cáo của Kmart, nhưng vai diễn quan trọng đầu tiên của cô là Hillary Winston trong sê ri phim sitcom The Royal Family năm 1991.
Une encyclopédie biblique (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) déclare : “ Il faut à présent cesser de faire remonter Daniel à l’époque maccabéenne, ne serait- ce que parce qu’il n’aurait pas pu y avoir un intervalle suffisant entre la rédaction de Daniel et son apparition sous forme de copies dans la bibliothèque d’une secte maccabéenne. ”
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
Mais cette théorie ne tient pas debout : ces apparitions ont été vues par beaucoup de personnes, et à des moments différents.
Nhưng sự thật là biến cố ấy xảy ra trước mặt nhiều người vào các thời điểm khác nhau.
Le programme marque également l'apparition généralisée de maisons à tuiles orange à travers la campagne, remplaçant les traditionnelles maisons à toit de chaume ou choga-jip.
Chương trình cũng đánh dấu sự xuất hiện rộng rãi của các ngôi nhà mái đỏ ở khắp các vùng nông thôn, thay thế nhà tranh truyền thống hay nhà choga-jip.
En plus de son ministère dans ce que nous appelons maintenant le Proche-Orient, le Livre de Mormon rapporte son apparition et son enseignement aux Néphites sur le continent américain (voir 3 Néphi 11-28).
Ngoài giáo vụ của Ngài ở nơi mà ngày nay chúng ta gọi là vùng Trung Đông, thì Sách Mặc Môn còn ghi lại sự hiện đến và sự giảng dạy của Ngài cho dân Nê Phi trên lục địa Mỹ Châu (xin xem 3 Nê Phi 11–28).
Des apparitions similaires de la Vierge Marie auraient eu lieu à Lourdes (France), en 1858, et à Fátima (Portugal), en 1917.
Các sự hiện ra tương tự của Nữ Đồng Trinh Maria mà người ta nói là đã xảy ra ở Lourdes, nước Pháp, vào năm 1858, và ở Fátima, Bồ Đào Nha, vào năm 1917.
Daniel Hughes, un Étudiant de la Bible zélé, a bientôt fait son apparition.
Chẳng bao lâu sau, anh Daniel Hughes, một học viên Kinh Thánh sốt sắng, đã trở nên thân thiết với gia đình chúng tôi.
Dans chaque cas, ses intentions sont malveillantes, et il est pris de convulsions à l’apparition de la lumière rédemptrice, à l’idée même de la vérité.
Động cơ của nó luôn luôn hiểm độc, nó làm đảo lộn ánh sáng cứu chuộc và ngay cả ý nghĩ về lẽ thật.
Elle a été tuée par balle dans sa maison, apparement par un intrus.
Cô ta bị bắn chết tại nhà, có vẻ là bởi một kẻ đột nhập.
L'établissement d'une hiérarchie de dominance permet de réduire l'apparition de conflits et ainsi de diminuer la dépense en énergie que réclamerait une compétition agressive.
Việc thiết lập hệ thống phân cấp thống trị có thể làm giảm tỷ lệ xung đột và do đó làm giảm chi phí năng lượng cần thiết cho cạnh tranh gay gắt.
D’après la Bible, il existait des personnes invisibles, des esprits, bien avant l’apparition de la terre.
11 Kinh-thánh tiết lộ rằng ngay cả trước khi có trái đất, đã có những thần linh vô hình vui hưởng sự sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.