appartenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appartenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appartenere trong Tiếng Ý.

Từ appartenere trong Tiếng Ý có các nghĩa là của, thuộc về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appartenere

của

conjunction

Questa statua appartiene a loro.
Cái tượng này là của bọn họ.

thuộc về

verb

Ma che appartiene a qualcosa che deve ancora arrivare, che appartiene a lui.
thuộc về một thứ gì đó chưa tới, nó thuộc về hắn.

Xem thêm ví dụ

Sapete, dei 1,3 miliardi di Cinesi il 90% crede di appartenere alla stessa razza, gli Han.
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
I lettori chiedono: Dovrei appartenere a una religione?
Câu hỏi độc giả: Tôi có nên gia nhập một tổ chức tôn giáo?
Appartenere ad una persona sola può renderti molto felice.
Thuộc về một người nào đó có thể làm cho em hạnh phúc.
▪ Quando si parla di appartenere a una religione, ci andate con i piedi di piombo? Magari siete rimasti scottati dall’ipocrisia e dalla mancanza di unità che regnano tra i fedeli e anche tra i membri del clero.
▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm?
Come osserva la versione cattolica di Salvatore Garofalo nella nota in calce al versetto 17, “usando il nome di Jahve per il giuramento di fedeltà, Rut mostra di appartenere già a Israele”.
Một sách giải thích Kinh Thánh (The Interpreter’s Bible) cho biết: “Do đó, tác giả nhấn mạnh rằng người ngoại bang này là người theo Đức Chúa Trời thật”.
Devi appartenere ad una delle trenta famiglie pių ricche.
Ít nhất có tên trong danh sách Top 30 của giới tài chính.
In precedenza gli archeologi avevano ipotizzato che le armi potessero appartenere solo a guerrieri maschi.
Các nhà khảo cổ, trước đây, phỏng đoán rằng số vũ khí ấy thuộc về những nam chiến binh.
Il motivo, perciò, potrebbe essere il desiderio di appartenere alla sfera elitaria di coloro che parlano in lingue sconosciute.
Do đó, động lực thúc đẩy có thể là sự ao ước được thuộc vào nhóm nói tiếng lạ thượng lưu.
Dato che ci sono molte discendenze, a due membri della stessa famiglia può essere detto di appartenere a due diverse tribù di Israele.
Bởi vì có rất nhiều dòng máu luân lưu trong mỗi người chúng ta nên hai người trong cùng một gia đình có thể được cho biết thuộc vào hai chi tộc khác nhau ở Y Sơ Ra Ên.
Probabilmente stimate la Bibbia e pensate che governi e singoli debbano rispettare il diritto che ha ognuno di appartenere a una religione.
Có lẽ bạn xem trọng Kinh Thánh và nghĩ chính quyền cũng như mọi người nên tôn trọng quyền gia nhập một tổ chức tôn giáo của mỗi người.
Ognuno di questi coni arancioni rappresenta un'immagine che si è scoperta appartenere a questo modello.
Và mỗi hình nón màu cam này báo hiệu một hình ảnh được coi là thuộc mẫu hình này.
Il novanta per cento degli intervistati ha detto di credere in Dio e più del 70 per cento ha detto di appartenere a una chiesa.
Bản thống-kê cho biết có 90% những người được phỏng-vấn đã trả lời rằng họ có tin nơi Đức Chúa Trời và 70% nói họ có thuộc vào một nhà thờ nào.
* Le informazioni che troverete vi aiuteranno a scegliere con cognizione di causa la religione alla quale dovreste appartenere.
* Tài liệu này sẽ giúp bạn quyết định nên gia nhập tổ chức tôn giáo nào.
Non siamo lieti di appartenere oggi a un’organizzazione altrettanto decisa ad attenersi al giusto e amorevole provvedimento di Dio per la salvezza dell’uomo?
Chúng ta hân hạnh biết bao vì ngày nay chúng ta thuộc vào một tổ chức chánh trực cương quyết ủng hộ đường lối chánh trực và đầy yêu thương của Đức Chúa Trời trong việc cứu rỗi nhân loại, phải không?
Il loro unico “crimine” è forse quello di appartenere alla “parte opposta”.
“Tội” duy nhất của những nạn nhân là họ có lẽ thuộc về “phía bên kia”.
Infine, molto importante in questa età è l'esigenza di appartenere a un gruppo.
Về mặt pháp lý, người lớn có nghĩa là người có thể tham gia vào một hợp đồng.
Benché compiere scelte sbagliate in questi ambiti della tua vita non significa necessariamente appartenere a un’associazione segreta, scrivi nel tuo diario di studio delle Scritture quale pericolo si corre nel prendere parte ad attività che una persona sentirebbe il bisogno di mantenere segrete agli altri.
Mặc dù việc chọn những điều bất chính trong các lĩnh vực này của cuộc sống của các em sẽ không nhất thiết phải được liệt vào như là một tập đoàn bí mật, nhưng vẫn viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về sự nguy hiểm đến từ việc chọn tham gia vào các hoạt động mà một người sẽ cảm thấy cần phải giữ bí mật đối với người khác.
Il preside gli dice: “Devi appartenere a questo gruppo etnico per iscriverti”.
Hiệu trưởng của trường cho biết: “Muốn nhập học, sinh viên ấy phải là người bản xứ”.
• Quali benefìci derivano dall’appartenere a Geova?
Thuộc về Đức Giê-hô-va mang lại những lợi ích nào?
La natura del potere e'di non appartenere a nessuno, finche'nessuno se lo prende.
Bản chất quyền lực là, nó không thuộc về ai hết, cho đến khi bị nắm, giữ
Sentivano veramente di appartenere a un luogo, e ciò si rifletteva nell'ambiente urbano, nelle moschee e nelle chiese costruite fianco a fianco, tra le strade intrecciate dei souk e i luoghi pubblici, nelle proporzioni e dimensioni basate su principi di umanità e armonia.
Họ đã được tận hưởng ý nghĩa đích thực khi thuộc về một nơi nào đó, và điều đó đã được thể hiện qua những công trình xây dựng của họ, qua những Nhà thờ Hồi giáo và Công giáo được xây dựng liên tiếp nhau, qua những khu chợ Hồi giáo đa dạng và những địa điểm công cộng, và những tỉ lệ và kích thước dựa trên nguyên lý của lòng nhân đạo và sự hoà hợp
Eppure potreste chiedervi: “Per adorare Dio nel modo da lui gradito occorre necessariamente appartenere a una religione organizzata?”
Nhưng có thể bạn tự hỏi: “Đức Chúa Trời có thật sự nói rằng những ai muốn thờ phượng theo ý Ngài thì phải gia nhập một tổ chức tôn giáo không?”.
Spesso le sorelle giovani sentono di non appartenere alla Società di Soccorso e di non avere niente in comune con le sorelle che ne fanno parte.
Các em trẻ tuổi của chúng ta thường cảm thấy như thể họ không thuộc vào và không liên quan gì đến những người trong Hội Phụ Nữ.
In questa sezione ci sono varie pagine di informazioni che ci aiuteranno a conversare con quelli che dicono di appartenere a una particolare religione.
Trong phần đó cũng có nhiều tài liệu giúp chúng ta đối đáp với những người bảo họ theo một đạo nào đó.
È la religione a cui più del 50% delle persone dicono di appartenere.
Là tôn giáo mà hơn 50 phần trăm số dân nói rằng họ theo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appartenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.