applicabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ applicabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ applicabile trong Tiếng Ý.

Từ applicabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là khả dụng, có thể ứng dụng, có ích, dùng được, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ applicabile

khả dụng

có thể ứng dụng

(applicable)

có ích

dùng được

thích hợp

(applicable)

Xem thêm ví dụ

La Prima Direttiva non è applicabile.
Nó không hề vi phạm Chỉ thị số Một.
Il mio messaggio di stasera è applicabile a tutti noi nel nostro dovere del sacerdozio di predicare il Vangelo.
Sứ điệp của tôi đêm nay có thể được áp dụng cho tất cả chúng ta trong bổn phận chức tư tế của mình để rao giảng phúc âm.
Quelle note sono applicabili oggi come lo erano allora.
Những điều ghi chép đó áp dụng cho ngày nay cũng như đã được áp dụng cho thời xưa.
- Se si raccolgono dati sanitari e finanziari, si devono implementare le misure di sicurezza come definito dalla legge applicabile.
- Nếu thu thập dữ liệu có liên quan đến sức khỏe và tài chính, phải triển khai các biện pháp bảo mật theo quy định của luật hiện hành.
In altri Stati, come la Virginia, simili dichiarazioni dei diritti vennero interpretate dai giudici come non applicabili agli africani.
Trong các tiểu bang khác như Virginia, các tòa án quyết định rằng các tuyên bố quyền lợi tương tự không có hiệu lực đối với người gốc Phi.
" Siamo quello che mangiamo " sia davvero applicabile al mondo delle balenottere azzurre.
" Ăn sao thì người vậy " thực sự không áp dụng cho thế giới của cá voi.
Beh, se si vuole che uno studio clinico generi risultati validi e applicabili su grande scala, devono essere condotti con un grande numero di partecipanti allo studio e, preferibilmente, in una popolazione con una grande incidenza di nuove infezioni da HIV.
Chà, để một thử nghiệm lâm sàng cho kết quả có giá trị và ứng dụng nhân rộng được, chúng cần được tiến hành với số lượng người tham gia lớn và tốt hơn là trên một cộng đồng với tỉ lệ nhiễm HIV mới cao.
Quindi voglio condividere con voi un paio di idee chiave sulla complessità che stiamo apprendendo dallo studio della natura e che forse sono applicabili ad altri problemi.
Vì vậy tôi muốn chia sẻ với bạn một vài chìa khóa để nhìn thấu suốt sự phức tạp mà chúng ta có thể học được từ thiên nhiên mà có thể cũng áp dụng được cho các vấn đề khác.
Progetta sistemi applicabili alla robotica che cercano di replicare alcune funzionalità del sistema visivo umano.
Rồi anh thiết kế các hệ thống thị giác cho rô-bốt, hệ thống này bắt chước mắt người.
Il consiglio di Alma di “non [seguire] più la lussuria dei tuoi occhi” è particolarmente applicabile ai nostri giorni, in cui dobbiamo essere diligenti nell’evitare immagini e intrattenimenti che siano in qualsiasi modo pornografici.
Lời khuyên của An Ma “chớ đi theo sự thèm khát của mắt mình nữa” đặc biệt áp dụng trong thời kỳ của chúng ta khi chúng ta cần phải kiên định tránh xa những hình ảnh và phương tiện giải trí có tính chất khiêu dâm trong bất cứ cách nào.
La costituzione della Repubblica federale (Grundgesetz) non era, pertanto, pienamente applicabile a Berlino Ovest.
Vì thế, Grundgesetz (hiến pháp Cộng hoà Liên bang) không được áp dụng ở Tây Berlin.
Ma non sono applicabili in tutte le situazioni.
Nhưng không phải áp dụng được cho mọi trường hợp.
In conformità con i termini del contratto con Google, i pagamenti effettuati da parte di Google per i servizi forniti sono definitivi e saranno considerati comprensivi di tutte le imposte applicabili, se del caso.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
Bene, la storia non è esatta, perché il problema fu che il Parlamento continuava a ritardare la pubblicazione dei dati, e poi provarono a cambiare la legge retroattivamente in modo che non fosse più applicabile ad essi.
Câu chuyện không hẳn như thế, vì vấn đề là Quốc hội mãi trì hoãn công bố dữ liệu, rồi họ cố gắng viết lại luật để chúng không áp dụng với họ được nữa.
Il cristiano può pertanto comprendere qual è la volontà di Dio sull’argomento mettendo insieme i princìpi della Bibbia applicabili al gioco e riflettendo su di essi.
Vì thế, một tín đồ Đấng Christ có thể hiểu rõ ý muốn của Đức Chúa Trời về vấn đề cờ bạc qua việc liên kết và suy ngẫm các nguyên tắc Kinh Thánh liên quan.
Sotto ognuno degli argomenti dottrinali ci sono delle dichiarazioni di dottrina applicabili alla vita degli studenti ed è importante che essi le comprendano, vi credano e le mettano in pratica.
Ở dưới mỗi đề tài giáo lý là những lời phát biểu về giáo lý mà có liên quan tới cuộc sống của học viên và quan trọng đối với để họ hiểu, tin tưởng, và áp dụng.
Dovremmo piuttosto vederli alla luce della situazione esistente nel I secolo e considerarli applicabili fra il popolo di Geova.
Thay vì thế, chúng ta nên xem xét những điều kiện đó trong khung cảnh của thế kỷ thứ nhất và áp dụng được cho dân sự của Đức Giê-hô-va.
Finora vi ho parlato del piacere, ma vorrei anche segnalare che tutto ciò che ho detto è applicabile anche al dolore.
Nãy giờ tôi đã nói khác nhiều về sự hài lòng rồi nhỉ nhưng điều tôi muốn nói là tất cả những lý luận đó có thể được áp dụng cả cho sự đau khổ nữa.
Io prometto che le benedizioni descritte dal profeta Joseph Smith a Brigham Young sono applicabili e disponibili a chiunque ascolti o legga questo messaggio.
Tôi hứa rằng các phước lành được Tiên Tri Joseph Smith mô tả cho Brigham Young biết đều có thể áp dụng và đạt được bởi mỗi cá nhân đang lắng nghe hoặc đọc sứ điệp này.
Di seguito sono riportati tutti i filtri, le metriche e le dimensioni disponibili nei rapporti AdMob, insieme alle informazioni sui tipi di rapporti applicabili.
Dưới đây là tất cả các chỉ số, thứ nguyên và bộ lọc có trong báo cáo AdMob, cùng với thông tin về những loại báo cáo có thể áp dụng.
Questi sono messi in evidenza nel corso di studio perché (1) riflettono un messaggio importante del gruppo di passi, (2) sono particolarmente applicabili alle necessità e circostanze degli studenti oppure (3) sono verità chiave che possono aiutare gli studenti a migliorare la loro relazione con il Signore.
Những giáo lý và nguyên tắc này được nhận ra trong chương trình giảng dạy vì (1) chúng phản ảnh một sứ điệp chính yếu của khối câu thánh thư, (2) chúng đặc biệt áp dụng cho các nhu cầu và hoàn cảnh của học sinh, hoặc (3) chúng là các lẽ thật chính yếu mà có thể giúp học sinh gia tăng mối quan hệ của họ với Chúa.
- Deve rispettare tutte le leggi applicabili.
- Phải tuân thủ tất cả các luật hiện hành.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ applicabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.