apportare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apportare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apportare trong Tiếng Ý.

Từ apportare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây ra, mang lại, mang đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apportare

gây ra

verb

tutte le cause apportate dall'uomo
về tất cả những nguyên nhân gây ra bởi con người

mang lại

verb

mang đến

verb

Xem thêm ví dụ

Quali cambiamenti dovrei apportare in modo da poter avere più pienamente lo Spirito Santo con me quando insegno?
Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy?
Man mano che questi uomini proseguono nello studio della Bibbia e osservano il progressivo svolgimento dei propositi di Dio, come pure l’adempimento delle profezie negli avvenimenti mondiali e la situazione del popolo di Dio nel mondo, possono a volte ritenere necessario, come risultato dell’accresciuta luce, apportare alcune modifiche all’intendimento di certi insegnamenti.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
Ognuno dovrebbe apportare il proprio contributo, come continua a spiegare Paolo.
Mỗi người có bổn phận chu toàn vai trò của mình, như Phao-lô giải thích tiếp.
Attraverso la preghiera e lo studio delle Scritture, le è stato ricordato che era una discepola di Gesù Cristo e che, come Sua rappresentante, doveva apportare alcuni cambiamenti.
Qua sự cầu nguyện và học hỏi thánh thư, em ấy đã được nhắc nhở rằng em là một môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, và rằng với tư cách là người đại diện cho Ngài, em ấy cần phải có một vài thay đổi.
E in materia di correzioni da apportare al proprio cammino, come sempre, il più diretto interessato sono proprio io.
Và như thường lệ, người cần nghe bài nói chuyện này nhất chính là tôi.
Non so bene se l’intento del Signore fosse di apportare dei cambiamenti in quei ragazzi tramite il mio aiuto oppure di apportare dei cambiamenti in me tramite l’aiuto di quei ragazzi.
Tôi không chắc liệu các mục đích của Chúa là thiên về những thay đổi tôi có thể giúp Ngài mang lại cho họ hay là những thay đổi Ngài biết họ có thể mang lại cho tôi.
La mia speranza è che il vostro desiderio di apportare i cambiamenti necessari affinché voi e la vostra famiglia un giorno possiate vivere nel regno celeste sia cresciuto.
Tôi hy vọng rằng các anh em đã gia tăng ước muốn để có những thay đổi cần thiết cho mình và gia đình mình để sống trong vương quốc thượng thiên một ngày nào đó.
Può essere utilizzato come rapporto autonomo o è possibile apportare modifiche ai filtri, alle dimensioni e alle metriche e salvarlo come nuovo rapporto.
Bạn có thể dùng thông tin này như một báo cáo độc lập hoặc bạn có thể thay đổi các bộ lọc, thứ nguyên và chỉ số rồi lưu dưới dạng báo cáo mới.
Per esperienza, ho imparato il modo in cui le persone e le organizzazioni progrediscono: la cosa migliore da fare è apportare piccoli cambiamenti nelle cose che facciamo spesso.
Kinh nghiệm của tôi đã dạy cho tôi điều này về con người được tiến bộ hơn và các tổ chức cải tiến như thế nào: nơi tốt nhất để tìm là những thay đổi nhỏ chúng ta có thể có trong những điều mình thường làm.
Nel predicare, quali modifiche siamo disposti ad apportare al nostro programma, e perché?
Trong công việc rao giảng, chúng ta sẵn lòng thay đổi điều gì và tại sao?
Per esportare un calendario è necessario che sia attiva anche l'impostazione "Apportare modifiche e gestire opzioni di condivisione".
Để xuất lịch, bạn cũng cần có mục cài đặt "Thay đổi và quản lý chia sẻ".
Se anche per voi è così, quali cambiamenti potete apportare al vostro programma?
Trong trường hợp đó, bạn có thể làm gì để điều chỉnh thời khóa biểu của mình?
Dopo aver meditato per un po’, ebbi l’impressione che fosse necessario apportare alcuni cambiamenti, in particolare riguardo alla mia istruzione e professione.
Sau khi suy ngẫm, tôi đã có cảm giác rằng cần phải có một số thay đổi, nhất là liên quan đến việc học hành và nghề nghiệp của tôi.
Suggerimento: gli eventi da Gmail impostati con visibilità "Solo io" non sono visibili a nessuna delle persone con cui hai condiviso il calendario, neanche con chi ha accesso di tipo "Apportare modifiche", a meno che non modifichi le impostazioni di condivisione dell'evento o l'impostazione predefinita degli eventi da Gmail.
Mẹo: Các sự kiện từ Gmail có chế độ hiển thị là "Chỉ mình tôi" sẽ không hiển thị với bất cứ ai mà bạn chia sẻ lịch, ngay cả những người có quyền truy cập "Thay đổi", trừ trường hợp bạn thay đổi tùy chọn cài đặt chia sẻ cho sự kiện hoặc cài đặt mặc định cho các sự kiện từ Gmail.
Quando condividi un calendario con qualcuno, puoi decidere in che modo questa persona può trovare i tuoi eventi e se può apportare modifiche (ad esempio aggiungere o modificare eventi).
Khi chia sẻ lịch với một người nào đó, bạn có thể quyết định cách người này tìm thấy các sự kiện của bạn cũng như liệu họ có thể thực hiện các thay đổi như thêm hoặc chỉnh sửa sự kiện hay không.
(1 Corinti 6:9, 10) Sapevo che per apportare quei cambiamenti avrei dovuto smettere di frequentare i miei vecchi amici e cercare nuove compagnie che avessero i miei stessi valori.
Để thay đổi, tôi biết mình phải ngưng giao du với bạn bè cũ và tìm bạn mới có cùng tiêu chuẩn như mình.
E tre quarti ritengono non solo di avere la responsabilità, ma anche il potere di apportare dei cambiamenti.
Và 3/ 4 tin rằng họ không chỉ có trách nghiệm, mà còn có sức mạnh tạo ra thay đổi.
Io sono qui per parlarvi di quel 21% e di quali cambiamenti potete apportare al vostro stile di vita per aiutare a ridurre il rischio di perdita di memoria precoce.
Do đó, tôi có mặt ngày hôm nay để nói về 21% đó, và thay đổi lối sống như thế nào để có thể giảm thiểu khả năng mất trí nhớ sớm.
3 Non perdete tempo: Iniziate subito a vedere quali modifiche apportare ai vostri programmi per poter fare i pionieri.
3 Lên kế hoạch ngay: Bây giờ là thời điểm thích hợp để anh chị xem lại thời khóa biểu và những gì cần điều chỉnh để có thể làm tiên phong.
Aaron Motsoaledi, il ministro della salute attuale, ha partecipato al concerto. Io l'ho incontrato e lui mi ha confermato il totale impegno per cercare di apportare un cambiamento, che è assolutamente necessario.
Aaron Motsoaledi, bộ trưởng y tế hiện nay, tham dự cái buổi hòa nhạc đó, và tôi có cơ hội gặp ông, và ông đã tham gia nhiệt tình để làm nên 1 sự thay đổi mà rất cần thiết.
Ho davvero un sacco di idee per apportare dei miglioramenti.
Tôi có rất nhiều ý tưởng cho những cải tiến.
Questo può influire sulla condotta che seguono quando sorgono certi problemi relativi a miglioramenti da apportare nella comunità.
Điều này có thể ảnh hưởng họ khi vài vấn đề được nêu ra để làm tốt đẹp phường xã.
Egli era in disaccordo con le tecniche convenzionali di formazione di Bill e voleva apportare alcune modifiche.
Ông ra không đề cao những kĩ thuật độc đáo của Bill và ông ta sẽ thực hiện một số thay đổi.
Ci sono dei cambiamenti che potrei apportare al mio approccio didattico che potrebbero aiutare un bambino che disturba a sentirsi amato?
Tôi có thể thay đổi bất cứ điều gì để làm cho phương pháp giảng dạy của tôi có thể giúp một đứa trẻ quậy phá cảm thấy được yêu thương không?
Presumo che abbiate fatto delle cose nella vita delle quali vi rammaricate, cose per le quali non potete nemmeno scusarvi, né tanto meno apportare correzioni; di conseguenza, portate un peso.
Tôi nghĩ rằng các em đã làm những điều trong cuộc sống của mình mà lại thấy hối tiếc, những điều mà các em còn không thể xin lỗi được, nói gì đến sửa đổi; do đó, các em vác một gánh nặng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apportare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.