applicato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ applicato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ applicato trong Tiếng Ý.
Từ applicato trong Tiếng Ý có các nghĩa là ứng dụng, đặt, để, đi về phía, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ applicato
ứng dụng(applied) |
đặt(put) |
để(put) |
đi về phía(put) |
đính kèm(attached) |
Xem thêm ví dụ
Fornitura e sviluppo sono la prassi nel settore automobilistico, ma deve essere applicata da zero con una maggioranza di fornitori locali per sostenere l'ecosistema. Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái. |
Il modello sovietico di industrializzazione fu applicato in modo inefficace. Mô hình công nghiệp hoá của Liên xô bị áp dụng một cách kém cỏi vào Tiệp Khắc. |
Museo d'arti applicate. Bảo tàng Nghệ thuật ứng dụng. |
Non credo che queste regole possano ancora essere applicate. Tôi không nghĩ những luật đó còn áp dụng được. |
Le teoria dei giochi è originariamente un ramo della matematica applicata usata soprattutto in economia e scienze politiche e un po' in biologia, che ci fornisce una tassonomia matematica della vita sociale, prevede ciò che le persone probabilmente faranno e cosa credono che altri faranno nei casi in cui le azioni di ognuno influenzano tutti gli altri. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
L’espressione “Padri Apostolici” è stata applicata ad autori di scritti religiosi che a quanto pare avevano conosciuto uno degli apostoli di Gesù o erano stati istruiti da discepoli i quali, a loro volta, erano stati a contatto con gli apostoli. Cụm từ “giáo phụ sau thời các tông đồ” ám chỉ đến các tác giả viết những tác phẩm về tôn giáo, có thể họ đã biết một sứ đồ của Chúa Giê-su hoặc được học từ một môn đệ của các sứ đồ. |
Non dovrebbe essere applicata con ira. Kỷ luật không nên được thực hiện trong cơn tức giận. |
Da bambino questo era in pratica l'ambiente mediatico della mia infanzia applicato al cibo. Khi tôi lớn lên, đây là môi trường truyền thông cho thời thơ ấu của tôi chuyển thành thực phẩm. |
Una dichiarazione potrebbe essere applicata a più versetti e un versetto potrebbe riferirsi a più dichiarazioni. Một lời phát biểu có thể áp dụng cho một hoặc nhiều câu, và một câu có thể liên quan đến nhiều hơn một lời phát biểu. |
Tuttavia, questo balsamo può essere applicato solo in virtù dei principi della fede nel Signore Gesù Cristo, del pentimento e dell’obbedienza costante. Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục. |
Se avete i requisiti per ricevere la Guida per l’adunanza Vita e ministero, la studiate e ne applicate i suggerimenti nel servizio? Nếu hội đủ điều kiện để có riêng một tờ chương trình nhóm họp, bạn có nghiên cứu và áp dụng những đề nghị trong đó khi đi rao giảng không? |
Mie care sorelle, questa storia può essere applicata ai nostri giorni e a coloro che stanno soffrendo in tutto il mondo. Các chị em thân mến, câu chuyện này có thể được áp dụng cho thời kỳ của chúng ta và những người đang đau khổ trên toàn thế giới. |
Similmente, le nostre case possono essere luoghi per condividere il Vangelo quando le persone, che amiamo e conosciamo, vengono a trovarci e a toccare con mano il Vangelo applicato sia con le parole e sia con le azioni. Tương tự như thế, ngôi nhà của chúng ta có thể là ngôi nhà chia sẻ phúc âm khi những người chúng ta quen biết và yêu thương vào nhà mình và trực tiếp học phúc âm bằng lời nói lẫn hành động. |
La Legge veniva applicata erroneamente, e a causa di quelle tradizioni invece d’essere fonte di luce divenne gravosa. Luật pháp không còn được áp dụng một cách đúng đắn, và thay vì là nguồn khai sáng, truyền thống đã biến nó thành gánh nặng. |
**Nota: se hai acquistato il tuo dominio .shoes in Google Domains a un prezzo più basso prima del 1° ottobre 2016, per i successivi rinnovi continuerà a essere applicato il prezzo originale più basso, a condizione che non vi siano interruzioni della registrazione (ad es. a condizione che la tua registrazione non scada). **Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn). |
In virtù delle sanzioni applicate dagli Stati Uniti ad alcune località soggette a embargo, non sarai idoneo a ricevere il pagamento per le entrate attualmente maturate nel tuo account. Do các biện pháp trừng phạt của Hoa Kỳ tại vị trí bị cấm vận, bạn sẽ không đủ điều kiện để nhận được thanh toán cho bất kỳ khoản thu nhập nào hiện được tích lũy trong tài khoản của mình. |
È stata applicata per la prima volta nel 2005. Nó lần đầu tiên được tổ chức vào năm 2005. |
7 Forse leggete personalmente la Bibbia da anni e ne applicate i consigli. 7 Có lẽ bạn đã đích thân đọc Kinh-thánh và áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh trong nhiều năm qua. |
La politica di libertà di credo religioso fissata nel Programma comune della Conferenza consultiva politica del popolo cinese sarà applicata. Chính sách tự do tín ngưỡng được đặt ra trong chương trình chung của Chính quyền Trung ương sẽ được tiến hành. |
L'ergonomia, secondo la IEA (International Ergonomics Association), è quella scienza che si occupa dell'interazione tra gli elementi di un sistema (umani e d'altro tipo) e la funzione per cui vengono progettati (nonché la teoria, i principi, i dati e i metodi che vengono applicati nella progettazione), allo scopo di migliorare la soddisfazione dell'utente e l'insieme delle prestazioni del sistema. Hội Ecgonomi quốc tế (IEA) định nghĩa về Ecgonomi như sau: Ecgonomi (hay các yếu tố con người) là một ngành khoa học liên quan đến việc nghiên cứu sự tương thích giữa con người và các yếu tố khác của hệ thống và công việc bằng cách áp dụng lý thuyết, các nguyên tắc, các số liệu và các phương pháp để thiết kế nhằm đạt được tối ưu hoá lợi ích của con người và hiệu quả hoạt động chung của toàn hệ thống. |
Per fortuna Hermione si è applicata a erbologia. May là Hermione còn để tâm đến môn Thảo Dược đó. |
Un mezzo con una permeabilità di 1 darcy permette l'attraversamento di 1 cm3/s di un fluido con una viscosità di 1 cP (1 mPa·s) sotto un gradiente di pressione di 1 atm/cm applicata su un'area di 1 cm2. Một môi trường với độ thẩm thấu 1 darcy, cho phép một dòng chảy 1 cm3/s của một chất lưu với độ nhớt 1 cP (1 mPa·s) dưới gradien áp suát 1 atm/cm tác dụng lên một diện tích 1 cm2. |
Nel 1931 l'idea SCI si sviluppò e il concetto di campi di lavoro con volontari internazionali fu applicata in altre aree di impegno sociale: sviluppo della Comunità: durante la crisi economica delle miniere di carbone del Galles, un campo di lavoro fu organizzato per ripristinare la fiducia in se stessi nella disastrata cittadina mineraria di Brynmawr (Galles, Gran Bretagna). Năm 1931, ý tưởng SCI phát triển và khái niệm workcamp với các tình nguyện viên quốc tế được áp dụng trong các lĩnh vực khác nhau của cam kết xã hội Phát triển cộng đồng: trong thời gian khủng hoảng kinh tế của ngành khai khoáng xứ Wales diễn ra, SCI đã tổ chức một workcamp để xây dựng lại niềm tin của người dân ở thị trấn mỏ Brynmawar (Wales, Anh). |
Per cui ora, ho sviluppato un nuovo metodo pedagogico, che ho applicato. Cho đến lúc đó, tôi đã phát triển được một phương pháp sư phạm mới, nên tôi đã trả lời rằng: |
A Milano alcuni ricercatori hanno riscontrato notevoli benefìci per la salute dei bambini prematuri che in ospedale erano stati esposti alla voce della madre con un dispositivo applicato al polso. Các nhà nghiên cứu ở Milan, Ý, kết luận rằng trẻ sinh non sẽ khỏe mạnh hơn nhờ nghe được tiếng của người mẹ qua một thiết bị đeo ở cổ tay bé khi nằm trong bệnh viện. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ applicato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới applicato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.