appoggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appoggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appoggiare trong Tiếng Ý.
Từ appoggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ủng hộ, tán thành, chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appoggiare
ủng hộverb Il capo ha garantito il pieno appoggio della polizia di Berlino. Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta. |
tán thànhverb Ha appoggiato la candidatura di Celia in TV. Ông ta đã tán thành cho Celia trên truyền hình quốc gia. |
chốngverb |
Xem thêm ví dụ
L’avvertimento consta delle parole “non t’appoggiare” — “non t’appoggiare sul tuo discernimento”. Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.” |
Credo nel proverbio: “Confidati nell’Eterno con tutto il cuore, e non t’appoggiare sul tuo discernimento. Tôi tin ở câu châm ngôn “Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va, chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con. |
26 Quindi Sansone disse al ragazzo che lo teneva per mano: “Fammi toccare le colonne che sostengono la casa, in modo che mi ci possa appoggiare”. 26 Sam-sôn nói với cậu bé dắt tay mình rằng: “Hãy để ta sờ những cột chống đỡ nhà để ta có thể dựa vào chúng”. |
Monson ci ricorda spesso: “Confidati nell’Eterno con tutto il cuore, e non t’appoggiare sul tuo discernimento. Monson thường nhắc chúng ta cần “hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va; chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con. |
È molto tempo che volevo appoggiare la testa qui. Anh đã muốn đặt đầu mình ở đây từ lâu lắm. |
Quante navi ha donato per appoggiare la tua causa? Ngài ấy đã đưa tới bao nhiêu chiến thuyền vì mục đích của ngài? |
Se siamo veramente umili faremo del nostro meglio per seguire questo saggio consiglio biblico: “Confida in Geova con tutto il tuo cuore e non ti appoggiare al tuo proprio intendimento” (Proverbi 3:5, 6). Khi thật sự khiêm nhường, chúng ta sẽ cố gắng áp dụng lời khuyên khôn ngoan trong Kinh Thánh: “Hãy hết lòng tin-cậy Đức Giê-hô-va, chớ nương-cậy nơi sự thông-sáng của con”.—Châm-ngôn 3:5, 6. |
“Confida in Geova con tutto il tuo cuore e non ti appoggiare al tuo proprio intendimento. Chúng ta cũng muốn tránh xa những điều giả dối. |
“Non ti appoggiare al tuo proprio intendimento” “Chớ nương-cậy nơi sự thông-sáng của con” |
1–3: le afflizioni dei santi saranno per il loro bene; 4–8: i santi devono appoggiare le leggi costituzionali del paese; 9–10: per il governo secolare dovrebbero essere sostenuti uomini onesti, saggi e buoni; 11–15: coloro che depongono la loro vita nella causa del Signore avranno la vita eterna; 16–18: rinunciate alla guerra e proclamate la pace; 19–22: i santi di Kirtland vengono rimproverati ed è loro comandato di pentirsi; 23–32: il Signore rivela le Sue leggi che governano le persecuzioni e le afflizioni imposte al Suo popolo; 33–38: la guerra è giustificata soltanto quando il Signore lo comanda; 39–48: i santi devono perdonare i loro nemici, i quali, se si pentono, scamperanno anch’essi alla vendetta del Signore. 1–3, Những nỗi đau khổ của các Thánh Hữu sẽ làm lợi ích cho họ; 4–8, Các Thánh Hữu phải tán trợ luật pháp theo hiến pháp của xứ sở; 9–10, Những người chân thật, khôn ngoan và tốt cần phải được ủng hộ trong các chức vụ trong chính phủ; 11–15, Những ai bỏ mạng sống mình trong chính nghĩa của Chúa sẽ có được cuộc sống vĩnh cửu; 16–18, Từ bỏ chiến tranh và rao truyền hòa bình; 19–22, Các Thánh Hữu ở Kirtland bị khiển trách và được truyền lệnh phải hối cải; 23–32, Chúa tiết lộ các luật pháp của Ngài về những sự ngược đãi và đau khổ mà dân Ngài bắt buộc phải gánh chịu; 33–38, Chiến tranh được coi là chính đáng chỉ khi nào Chúa truyền lệnh có chiến tranh; 39–48, Các Thánh Hữu phải tha thứ kẻ thù của mình, là những người, nếu biết hối cải, cũng sẽ thoát được sự trả thù của Chúa. |
Per i progetti buoni, che noi come donatori avremmo voluto appoggiare, ci sarebbero voluti anni c'erano troppi studi, e molto spesso non andavano in porto. Những dự án có triển vọng, mà chúng tôi cộng đồng tài trợ sẽ sẵn sàng nhận lấy trách nhiệm thì họ lại để hàng năm trời nghiên cứu đi nghiên cứu lại và thường thì không thành công. |
“Confidati nell’Eterno con tutto il cuore”, le Scritture ci insegnano, “e non t’appoggiare sul tuo discernimento. Thánh thư dạy rằng: “Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va, chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con. |
● I ripiani dovrebbero essere sgombri per potervi appoggiare comodamente i generi alimentari o altre cose. ● Mặt trên quầy bếp phải thông thoáng để bạn đặt thực phẩm và vật dụng khác lên dễ dàng. |
Viene riportato che collaborarono militarmente con i cinesi, contro incursioni nomadiche, in particolare quando collaborarono con il generale cinese Ban Chao contro i Sogdiani nell'84, quando questi ultimi stavano cercando di appoggiare una rivolta del re di Kashgar. Họ có liên quan đến việc liên kết quân sự với người Trung Quốc để chống lại sự xâm nhập của các bộ lạc du cư, cụ thể là khi họ liên kết với tướng Trung Quốc là Ban Siêu để chống lại người Sogdian năm 84, khi những người này cố gắng ủng hộ cuộc nổi dậy của vua Kashgar. |
Posso appoggiare qui la testa? Anh để đầu vào đây được không? |
(Efesini 5:17) In ogni aspetto della vita, segui l’esortazione di Proverbi 3:5, 6: “Confida in Geova con tutto il tuo cuore e non ti appoggiare al tuo proprio intendimento. Trong mọi khía cạnh của đời sống, bạn hãy làm theo lời khuyên nơi Châm ngôn 3:5, 6: “Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê-hô-va, đừng dựa vào sự hiểu biết của riêng mình. |
UN MISSIONARIO da molti anni nel servizio scrive: “‘CONFIDA NEL SIGNORE CON TUTTO IL TUO CUORE; E NON TI APPOGGIARE AL TUO PROPRIO INTENDIMENTO’. MỘT giáo sĩ kỳ cựu viết: “ ‘HÃY HẾT LÒNG TIN-CẬY ĐỨC GIÊ-HÔ-VA, CHỚ NƯƠNG-CẬY NƠI SỰ THÔNG-SÁNG CỦA CON’. |
“Confidati nell’Eterno con tutto il tuo cuore, e non t’appoggiare sul tuo discernimento. “Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va, Chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con. |
Se lo farete, sperimenterete la veracità delle parole di Proverbi 3:5, 6: “Confida in Geova con tutto il tuo cuore e non ti appoggiare al tuo proprio intendimento. Nếu bạn làm thế, bạn sẽ thấy những lời ở Châm-ngôn 3:5, 6 là đúng: “Hãy hết lòng tin-cậy Đức Giê-hô-va, chớ nương-cậy nơi sự thông-sáng của con; phàm trong các việc làm của con, khá nhận-biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ-dẫn các nẻo của con”. |
Possiamo appoggiare i nostri stetoscopi su quelle schiene, Chúng ta có thể đặt ống nghe trên lưng của nó, dạy dỗ ở đó, tham dự phiên tòa đó, làm ở đó, sống ở đó, cầu nguyện ở đó. |
“Confida in Geova con tutto il tuo cuore e non ti appoggiare al tuo proprio intendimento”, ci consiglia lo scrittore di Proverbi, e aggiunge: “In tutte le tue vie riconoscilo, ed egli stesso renderà diritti i tuoi sentieri”. Người viết Châm-ngôn khuyên: “Hãy hết lòng tin-cậy Đức Giê-hô-va, chớ nương-cậy nơi sự thông-sáng của con; phàm trong các việc làm của con, khá nhận-biết Ngài, thì Ngài sẽ chỉ-dẫn các nẻo của con”. |
Ho osservato con gratitudine le altre giovani donne appoggiare il loro carretto e correre in aiuto delle altre. Tôi nhìn với lòng biết ơn các thiếu nữ khác đã để chiếc xe kéo của mình xuống và chạy đi giúp đỡ. |
Io non sono qui per dirvi quale tipo di legge dovreste, o non dovreste appoggiare, ma vi dirò che, se vi importa, i vostri legislatori lo devono sapere. Tôi không đến đây để nói với bạn rằng bạn nên hay không nên ủng hộ một điều luật nào nhưng tôi sẽ nói với bạn rằng, nếu điều luật đó làm bạn quan tâm, thì người làm ra điều luật cần được biết điều đó. |
Era calda e soffice, era come appoggiare il volto sulla guancia di Dio. Nó ấm và dể chịu, như áp má tôi vào má của chúa vậy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appoggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới appoggiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.