applicazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ applicazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ applicazione trong Tiếng Ý.

Từ applicazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là phần mềm ứng dụng, sự áp dụng, sự áp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ applicazione

phần mềm ứng dụng

noun (software finalizzato alla soluzione di un problema specifico)

sự áp dụng

noun

su progetti di design con ampi campi di applicazione.
trong những dự án thiết kế với sự áp dụng rộng lớn."

sự áp vào

noun

Xem thêm ví dụ

Questo scritto di cui era apparso nei due anni precedenti, in riviste di Schweigger e Poggendorff, ha esercitato una notevole influenza sullo sviluppo della teoria e le applicazioni della corrente elettrica.
Công trình này, mầm bệnh đã xuất hiện trong hai năm trước đó trong các tạp chí của Schweigger và Poggendorff, đã tạo ra một ảnh hưởng quan trọng đối với sự phát triển của lý thuyết và ứng dụng của dòng điện.
Nel mio cellulare, ho un'applicazione che mi dice dove si trova qualsiasi aereo nel mondo, e la sua altitudine, e la sua velocità, e che tipo di velivolo è, e dove sta andando e dove sta atterrando.
Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu.
Cosa profetizzò Isaia riguardo alla venuta del Messia, e quale applicazione delle parole di Isaia fece a quanto pare Matteo?
Ê-sai tiên tri gì về sự đến của Đấng Mê-si, và Ma-thi-ơ áp dụng những lời của Ê-sai như thế nào?
Quando si inizia a sostenere l'idea non controversa della funzione deterrente in maniera puramente selettiva, si smette di fare un'analisi spassionata delle violazioni di legge per decidere invece di impiegare le risorse per l'applicazione della legge specificamente sulla base dell'ideologia politica, e questo non solo è anti- democratico, bensì anche anti- americano.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
Ehi, prova questa applicazione.
Xem thử ứng dụng này đi.
Favorire l’applicazione da parte dello studente
Khuyến khích học sinh áp dụng
Una rete pubblicitaria di terze parti che puoi utilizzare per pubblicare gli annunci nella tua applicazione quando imposti la mediazione.
Mạng quảng cáo bên thứ ba mà bạn có thể sử dụng để phân phát quảng cáo cho ứng dụng khi bạn thiết lập hòa giải.
Per aiutarti a rimanere sempre aggiornato sulla sicurezza del tuo account, Google ti invia un'email quando accedi a un'applicazione o a un dispositivo per la prima volta.
Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị.
Gli altri calcogenuri, ZnSe e ZnTe hanno applicazioni nell'elettronica e nell'ottica.
Các chalcogenua khác (ZnS, ZnSe, và ZnTe) có nhiều ứng dụng khác nhau trong điện tử và quang học.
Dalla sua sintesi, ISO/IEC 7816-5 definisce come usare un identificatore di applicazione per accertare la presenza di/o effettuare l'accesso di una applicazione sulla card.
Về cơ bản, đây là loại thẻ nhựa theo chuẩn ISO/IEC 7810 có khả năng lưu trữ và kiểm tra thông tin về chủ thẻ.
Nelle applicazioni più pratiche i computer sono pre-addestrati per risolvere un particolare compito, tuttavia attualmente stanno diventando sempre più comuni i metodi basati sull'apprendimento.
Trong hầu hết các ứng dụng thị giác máy tính thực tế, các máy tính được lập trình trước để giải quyết một nhiệm vụ cụ thể, nhưng các phương pháp dựa trên việc học hiện tại đang trở nên ngày càng phổ biến.
Se nella pagina non trovi Avvio applicazioni di Google, significa che al momento non è possibile aggiungere l'app in questione ad Avvio applicazioni.
Nếu bạn không nhìn thấy trình khởi chạy ứng dụng Google trên trang web, bạn có thể không thêm được ứng dụng vào trình khởi chạy ngay lúc này.
Esorto tutti i membri a usare le risorse disponibili sui siti e le applicazioni mobili della Chiesa.
Tôi khuyến khích tất cả các tín hữu nên sử dụng các nguồn tài liệu trên các trang mạng của Giáo Hội và các ứng dụng di động.
Dopo aver posto tale fondamento, continuate a fare applicazioni pratiche man mano che sviluppate ciascun punto principale sia nel corpo del discorso che nella conclusione.
Khi đã đặt nền móng đó, hãy tiếp tục đưa ra sự áp dụng thiết thực khi khai triển mỗi điểm chính trong thân bài cũng như trong phần kết luận.
Perché molte persone che utilizzano GNU + Linux vi installano applicazioni non libere o driver proprietari, e questo significa che non raggiungono la libertà.
Bởi vì có nhiều người dùng GNU + Linux lại cài đặt thêm những ứng dụng hoặc dùng những trình điều khiển phần cứng ( drivers ) không tự do ( non- free ), đồng nghĩa với việc họ không thể đạt được sự tự do.
Passiamo infine a quelle applicazioni che cambiano la vita come la possibilità di controllare una sedia a rotelle elettrica. In questo caso
Và cuối cùng, với các ứng dụng thay đổi cuộc sống thực như là khả năng điều khiển một xe lăn điện.
Le unità situate a Quantico sono: l'Unità di addestramento sul Campo e addestramento di Polizia, l'Unità di Addestramento alle Armi da fuoco, il Centro di Ricerca e Addestramento alle Scienze Forensi, l'Unità dei Servizi per le Tecnologie (TSU), l'Unità di Addestramento Investigativo, l'Unità di Comunicazione per le Forze dell'Ordine, l'Unità di Comando e Direzione Scientifica (LSMU), l'Unità di Addestramento Fisico, l'Unità di Addestramento per i Nuovi Agenti (NATU), l'Unità di Applicazione Pratica (PAU), l'Unità di Addestramento Investigativo al Computer e il Collegio di Studi Analitici.
Các đơn vị FBI ở Quantico gồm "Đơn vị Huấn luyện Cảnh sát và Cơ động", "Đơn vị Huấn luyện Bắn", "Trung tâm Huấn luyện và Nghiên cứu Khoa học Pháp lý", "Đơn vị Dịch vụ Công nghệ"(TSU), "Đơn vị Huấn luyện Điều tra", "Đơn vị Liên lạc Thực thi Pháp luật", "Đơn vị khoa Khoa học Quản lý và Lãnh đạo"(LSMU), "Đơn vị Huấn luyện Thể chất", "Đơn vị Huấn luyện Tân binh"(NATU), "Đơn vị khoa Áp dụng Thực tiễn"(PAU), "Đơn vị Huấn luyện Điều tra Máy tính" và "Đại học Nghiên cứu Phân tích".
Favorire l’applicazione (condividendo modi di essere gentili): individuate varie persone nella vita dei bambini (padre, madre, sorella, fratello, nonno, amico, insegnante) con un striscia di parole, una fotografia o semplicemente un oggetto (come una cravatta per un padre o un bastone per un nonno).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Il tuo account continua a essere completamente accessibile e puoi visualizzare informazioni dettagliate sull'applicazione di questo limite a livello di account nel Centro norme.
Bạn vẫn có toàn quyền truy cập vào tài khoản và có thể xem thông tin về biện pháp thực thi cấp tài khoản này trong Trung tâm chính sách.
Qui puoi scegliere le lingue che saranno usate da KDE. Se la prima lingua nella lista non è disponibile verrà utilizzata la seconda, ecc. Se è disponibile solo Inglese US, allora non è stata installata nessuna traduzione. Puoi scaricare le traduzioni per molte lingue dallo stesso posto da cui ha scaricato KDE. Attenzione: potrebbe capitare che alcune applicazioni non siano state tradotte nella tua lingua; in questo caso useranno l' Inglese US
Ở đây bạn có thể chọn những ngôn ngữ sẽ bị KDE dùng. Nếu ngôn ngữ thứ nhất trong danh sách không phải sẵn sàng, điều thứ hai sẽ được dùng, v. v. Nếu chỉ có tiếng Anh của Mỹ sẵn sàng, chưa cài đặt bản dịch nào. Bạn có thể lấy gói dịch cho nhiều ngôn ngữ khác nhau từ cùng nơi lấy KDE. Ghi chú rằng một số ứng dụng có thể chưa được dịch sang ngôn ngữ của bạn: trong trường hợp đó, chương trình tự động dự trữ tiếng Anh của Mỹ
È un'applicazione che credo sarà utile agli artisti -- artisti multimediali in particolare.
Đó là một ứng dụng mà tôi nghĩ là sẽ có ích cho những người nghệ sĩ -- đặc biệt là những nghệ sĩ sử dụng truyền thông đa phương tiện.
La dimostrazione di questo fatto è un esempio di applicazione del principio di inclusione-esclusione.
Kết luận này có thể mở rộng thành inclusion-exclusion principle.
L'implementazione canonica del Material Design per le interfacce utente delle applicazioni Web è chiamata Polymer.
Sự chuẩn hóa Material Design cho các giao diện người dùng ứng dụng web được gọi là Polymer.
Inoltre, quando uno scienziato fa una scoperta, normalmente non ha idea di quelle che saranno le applicazioni.
Và khi nhà khoa học nghiên cứu, họ thường không biết ứng dụng này sẽ như thế nào.
24 Applicazione fatta per l’uditorio.
24 Áp dụng cho thính giả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ applicazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.