applicare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ applicare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ applicare trong Tiếng Ý.

Từ applicare trong Tiếng Ý có các nghĩa là áp dụng, áp vào, ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ applicare

áp dụng

verb

Come si applica questo principio nella tua vita?
Nguyên tắc này áp dụng như thế nào trong cuộc sống của các em?

áp vào

verb

ứng dụng

verb

Matematica applicata e dinamica delle particelle agli studenti di Fisica.
Dạy toán ứng dụng và động lực hạt cho chuyên ngành vật lý.

Xem thêm ví dụ

In che modo applicare 1 Corinti 15:33 può aiutarci a perseguire la virtù oggi?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Badate però di applicare qualsiasi consiglio scritturale trattiate a voi stessi, non al vostro coniuge.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
Seguiamo i princìpi biblici che si possono applicare ai tipi di svago che non sono menzionati in modo esplicito nella Bibbia.
Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh.
Lo stesso modello di comunicazione santa e di lavoro consacrato si può applicare nelle preghiere per i poveri e i bisognosi, per gli ammalati e gli afflitti, per i parenti e gli amici in difficoltà, per coloro che non partecipano alle riunioni della Chiesa.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
L’umiltà permise ai discepoli di Gesù, “uomini illetterati e comuni”, di afferrare e applicare verità spirituali che sfuggivano a quelli che erano ‘saggi e intellettuali’, ma solo “secondo la carne”.
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.
Thomas, voglio farti due o tre domande, perché è impressionante la padronanza che hai dei dati, ma in sostanza quello che suggerisci è che la crescita della concentrazione della ricchezza sia una tendenza naturale del capitalismo, e se lo lasciamo fare il suo corso, potrebbe minacciare il sistema stesso, quindi suggerisci che dobbiamo agire per applicare politiche di redistribuzione della ricchezza, comprese quelle che abbiamo appena visto: tassazione progressiva, ecc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Ma questa è una verità che si può applicare a tutta la razza umana e non a una particolare razza di uomini.
Nhưng đây là một sự thật đúng với cả loài người chứ không riêng với một chủng tộc cụ thể nào.
O forse un nostro conservo cristiano ci fa gentilmente notare che abbiamo mancato di applicare un principio biblico.
Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh.
Ma vale la pena applicare anche un solo suggerimento per volta e migliorare gradualmente il proprio programma di studio familiare.
Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn.
Se dovessimo applicare questa massima nella nostra vita, potremmo dire che siamo il risultato di tante piccole decisioni.
Nếu chúng ta áp dụng câu châm ngôn đó vào cuộc sống của mình, thì chúng ta có thể nói rằng chúng ta là kết quả của nhiều quyết định nhỏ.
Quindi possiamo prendere la proiezione di sistema e applicare un motore fisico, e le conferenze simili è come si fondessero assieme di colpo e quelle diverse si allontanassero. Quel che rimane è qualcosa di bellissimo.
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
Alla fine abbiamo delle teorie scientifiche da applicare.
Cuối cùng chúng ta cũng có một số kiến thức khoa học để áp dụng.
Applicare filtri alle email:
Áp dụng bộ lọc cho email:
Stabilite in anticipo quali punti volete mettere in risalto e accertatevi di capire e di saper applicare efficacemente i versetti.
Hãy xác định trước những điểm bạn sẽ nhấn mạnh, và hãy chắc chắn bạn hiểu các câu Kinh-thánh và có thể áp dụng hữu hiệu.
Siate presenti a tutte le adunanze e riflettete su come potete applicare le lezioni apprese nel vostro ministero personale.
Dù thảo luận với học viên đã báp-têm, anh chị vẫn được báo cáo số giờ, thăm lại và cuộc học hỏi.
Applicare il piano di salvezza nella nostra vita di tutti i giorni
Áp Dụng Kế Hoạch Cứu Rỗi vào Cuộc Sống Hàng Ngày của Chúng Ta
Applicare olio sulla testa è lenitivo e ristoratore.
Việc xoa dầu lên đầu gây nên cảm giác tươi mát và êm dịu.
Applicare il materiale alla situazione locale.
Áp dụng tài liệu tùy nhu cầu địa phương.
Il libro “Amore di Dio”, invece, insegna loro come applicare i princìpi biblici nella vita di ogni giorno.
Sách Hãy giữ mình dạy họ cách áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh vào đời sống hằng ngày.
Il loro obiettivo è applicare i princìpi scritturali ai bisogni della congregazione locale.
Mục tiêu của họ là áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh cho nhu cầu hội thánh địa phương.
Gli studenti del sesto grado di Levenson et al definivano i numeri pari come "numeri multipli di 2 o numeri divisibili per 2" ma non erano in grado di applicare questa definizione a 0 perché non erano sicuri di come moltiplicare o dividere 0 per due.
Hai học sinh lớp 6 trong nghiên cứu của Levenson và các cộng sự đều định nghĩa các số chẵn là các bội số của hai hoặc các số chia hết cho 2, nhưng hai em lại không thể áp dụng được định nghĩa này cho số không, vì cả hai đều không chắc chắn về cách nhân hoặc chia số không cho 2.
Pensa a quale azione specifica dovresti intraprendere per applicare la dottrina o il principio nella tua vita.
Cân nhắc hành động cụ thể nào các anh chị em nên có để áp dụng giáo lý hay nguyên tắc này trong cuộc sống của mình.
In seguito gli unti seguaci fedeli di Gesù Cristo avrebbero prestato servizio come “schiavo fedele e discreto” per comunicare ai servitori di Geova come applicare i princìpi biblici nella loro vita.
Sau đó, những tín đồ xức dầu trung thành của Giê-su Christ phục vụ với tư cách lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để thông tri cho dân sự Đức Giê-hô-va biết cách làm sao áp dụng những nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống của họ.
" Beh, se non avessi te ci avrebbe spinto verso il basso, ti vede ", ha detto Phineas, come egli si chinò di applicare la sua fasciatura.
" Vâng, nếu tôi đã không ngươi sẽ đẩy chúng tôi xuống, ngươi nhìn thấy ", Phineas, khi ông cúi áp dụng băng của mình.
Cercate di applicare più o meno le stesse regole e la stessa disciplina nelle due famiglie.
Cố gắng thống nhất các quy tắc và kỷ luật cho cả hai gia đình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ applicare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.