apposito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apposito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apposito trong Tiếng Ý.

Từ apposito trong Tiếng Ý có nghĩa là thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apposito

thích hợp

adjective

Negli appositi spazi personalizza la tua meta o aggiungine delle altre.
Điền vào chỗ trống để đặt ra các mục tiêu thích hợp hoặc mục tiêu mới.

Xem thêm ví dụ

Con l’avvento della microchirurgia e l’impiego di nuovi strumenti appositi, la percentuale di successo di questi tentativi è aumentata.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Scrivi nell’apposito spazio tutti i suoni che puoi.
Viết xuống càng nhiều tiếng động càng tốt trong khoảng trống được chừa ra:
Nel 1819, quando il re Francesco I delle Due Sicilie visitò la mostra dedicata a Pompei presso il museo archeologico nazionale di Napoli in compagnia della moglie e della figlia, rimase talmente imbarazzato per le opere di contenuto così esplicitamente sessuale da decidere di far raccogliere tutto all'interno di stanze apposite (il Gabinetto Segreto), accessibile quindi solo "alle persone di età matura e comprovato rispetto nei confronti della moralità".
Năm 1819, khi Vua Francis I của Naples tới thăm triển lãm Pompeii tại Bảo tàng Quốc gia với vợ và con gái, ông đã cảm thấy bối rối trước nghệ thuật phồn thực tới mức quyết định khoá nó lại trong một phòng kín, chỉ cho "người lớn tuổi và người có đạo đức được khâm phục" tới thăm.
Leggi 2 Nefi 30:2 e scrivi nell’apposito spazio due cose che le persone hanno bisogno di fare prima che l’Eterno entri in alleanza con loro.
Đọc 2 Nê Phi 30:2, và hãy viết hai điều mà mọi người cần phải làm trước khi Chúa sẽ lập giao ước với họ vào chỗ trống.
Noi li prendiamo dalla natura, e l'unica cosa che facciamo è creare per loro le condizioni ottimali in serra o negli appositi locali, per farli proliferare, moltiplicare e riprodurre.
Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản.
15 La tendenza dei metalli ad arrugginire si può contrastare applicando un prodotto apposito e intervenendo prontamente per trattare i punti intaccati dalla ruggine.
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
Gli utenti possono utilizzare un apposito programma che reperisce da MusicBrainz le informazioni sui propri file musicali digitali, come MP3 o Ogg.
Người dùng cuối có thể sử dụng phần mềm giao tiếp với MusicBrainz để thêm các thẻ siêu dữ liệu vào các file phương tiện kỹ thuật số của họ, chẳng hạn as FLAC, MP3, Ogg Vorbis hoặc AAC. ^ “About”.
(Risate) Così ho preso questa informazione, l'ho girata a una giornalista del WSJ, che conosco e di cui mi fido, e lei è stata in grado di contattare molti altri - ex funzionari delle forze dell'ordine che hanno parlato in forma anonima e confermato che, in effetti, l'FBI ha una squadra apposita che fa solo quello: violare i computer degli obiettivi di sorveglianza.
(Cười) Nên tôi đã lấy thông tin náy và đưa cho một phóng viên tôi tin tưởng của tờ Walll Street, cô ấy có thể liên hệ với một vài viên chức nguyên hành pháp trước đây để về vấn đề này và xác nhận thực tế là FBI có một đội chuyên gia không làm gì khác ngoài việc xâm nhập máy tính của những mục tiêu cần giám sát .
(Matteo 24:45-47) Infatti, mediante apposite pubblicazioni della Società (Watch Tower), migliaia di persone hanno imparato a leggere e hanno potuto così acquistare la vivificante conoscenza della Parola di Dio.
Thật vậy, qua các ấn phẩm của Hội Tháp Canh được đặc biệt soạn ra, hàng ngàn người đã học cách đọc và nhờ đó có được sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời dẫn đến sự sống.
Se non ci si protegge con un casco apposito... si rischia uno squilibrio chimico del cervello.
Những gì không được bảo vệ bởi chiếc mũ đặc biệt này có thể ảnh hưởng tới não bộ.
Una madre trentaseienne con dei bambini piccoli di recente mi ha detto: “E pensare che siamo passati dalla lettura di microfilm in appositi centri di storia familiare alla possibilità di sedere al tavolo della cucina per compilare, tramite il computer, la storia familiare dopo che i bambini sono finalmente andati a dormire”.
Gần đây một người mẹ 36 tuổi có con nhỏ đã kêu lên với tôi: “Chỉ nghĩ rằng chúng ta đã tiến triển từ những người đọc vi phim tại các trung tâm lịch sử gia đình đã được làm lễ cung hiến đến việc ngồi ở bàn ăn với máy vi tính để làm lịch sử gia đình sau khi con cái đi ngủ.”
Un'apposita telecamera inviò le prime immagini televisive verso il centro di controllo.
Tại trung tâm giám sát camera sẽ cung cấp hình ảnh được nằm tại tòa nhà chính.
E dobbiamo ottenere appositi permessi di volo.
Phải xin lệnh đặc biệt cho phép bay.
Si presenta un reclamo per 100 dollari davanti a una piccola corte apposita per i pantaloni persi e non presso una corte generale, per milioni di dollari.
Có lẽ bạn đòi ai đó bồi thường 100$ tại toà án khiếu kiện địa phương vì bị mất cái quần nhưng không phải tại 1 phiên tòa xét xử vì và đòi bồi thường hàng triệu đô la.
Di sabato si compiva anche l’opera stradale con le riviste, che portavamo in apposite borse.
Chúng tôi cũng dùng những ngày Thứ Bảy để rao giảng ngoài đường phố với cái túi vải đặc biệt đựng tạp chí.
Breve dimostrazione di un proclamatore che invita un interessato alla Commemorazione, usando l’apposito foglietto d’invito.
Sắp đặt cho một người công bố trình diễn vắn tắt làm sao dùng tờ giấy mời để mời người chú ý dự Lễ Kỷ Niệm.
Il 17 gennaio 2007, la Microsoft che tutte le ricerche fatte da un apposito portale del sito porterebbe a raccogliere fondi per l'UNHCR per i bambini rifugiati, ninemillion.org.
Search and Give - một website quảng bá ra mắt vào ngày 17 tháng 1 năm 2007 trong đó mọi tìm kiếm thực hiện từ một cổng điện tử đặc biệt sẽ quyên góp cho tổ chức UNHCR dành cho trẻ em tỵ nạn, ninemillion.org.
Disponiamo di contromisure e procedure apposite.
Ta có biện pháp đối phó, quy trình để ẩn thân.
Il segretario dovrebbe informare la Congregazione Centrale, usando lo spazio apposito sul retro del “Rapporto di congregazione” (S-1).
Thư ký nên báo cho Hội biết, bằng cách dùng khoảng trống ở phía sau phiếu Báo cáo hội thánh (S-1).
Vi sono computer, ambulatori, mezzi di trasporto per i trattamenti ambulatoriali e persino una sala operatoria apposita.
Bệnh viện ấy được trang bị máy điện toán, phòng chữa trị, xe điều trị di động và thậm chí có phòng phẫu thuật cho chúng.
Durante l'era feudale del Giappone, da circa il 1600 fino alla Restaurazione Meiji del 1867, i viaggi erano regolati all'interno del Paese mediante l'uso di stazioni postali Shukuma e nelle città bisognava presentare un'apposita documentazione.
Trong thời kỳ phong kiến Nhật Bản, từ khoảng 1600 đến Minh Trị Duy Tân năm 1867, du lịch được quy định trong nước thông qua việc sử dụng các shukuba hoặc trạm bưu chính, các đô thị mà trong đó khách du lịch phải xuất trình các tài liệu thích hợp.
Nell'ottobre dello stesso anno il sito ha aggiunto una sezione apposita per le notizie sul mondo della musica.
Vào tháng 10 trong năm đó, tạp chí đã bổ sung thêm một phần là tin tức âm nhạc hàng ngày.
In breve tempo il PGP iniziò a diffondersi al di fuori dei confini degli USA, e nel febbraio 1993 Zimmermann fu incriminato dal governo degli Stati Uniti con l'accusa di "esportazione di armi senza apposita licenza".
Không lâu sau khi ra đời, PGP đã được sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ và vào tháng 2 năm 1993, Zimmermann trở thành mục tiêu của một cuộc điều tra của chính phủ Hoa Kỳ về việc xuất khẩu "vũ khí" không có giấy phép.
Grazie per l'offerta, ma non abbiamo gli appositi chip.
Cảm ơn ông, nhưng chúng tôi không có con chip việc làm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apposito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.