appositamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appositamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appositamente trong Tiếng Ý.

Từ appositamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là đặc biệt, cố ý, nhất là, đặc biệt là, cố tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appositamente

đặc biệt

(specifically)

cố ý

(designedly)

nhất là

(especially)

đặc biệt là

(especially)

cố tình

(deliberately)

Xem thêm ví dụ

Chiunque avesse voluto vederla doveva prima bere una bevanda alcolica appositamente preparata.
Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó.
Con le enciclopedie, avrei potuto scegliere qualsiasi cosa, ma ho scelto appositamente le immagini dei paesaggi.
Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh.
È stato appositamente progettato più alto in modo che chi è in carrozzina possa usarlo facilmente.
Nó được thiết kế cao hơn một cách có chủ tâm để người sử dụng xe lăn có thể di chuyển qua dễ dàng.
OGNI sua riga “sembra sia stata scritta appositamente per stimolare la curiosità di chi porta qualche interesse alla primitiva storia cristiana”.
“DƯỜNG NHƯ mỗi dòng được viết ra là để gợi tính hiếu kỳ của những người muốn biết về lịch sử đạo Đấng Christ thời ban đầu”.
Un anziano tratta brevemente informazioni tratte da pubblicazioni stampate appositamente per aiutare i giovani.
Trưởng lão thảo luận sơ qua những điểm trong những ấn-phẩm đặc biệt dành cho tuổi trẻ.
Così abbiamo deciso che una possibilità era fare uno studio e far sì che alcune persone creassero delle password appositamente per il nostro studio.
Và chúng tôi quyết định một điều có thể làm được là làm một nghiên cứu và nhờ mọi người tạo mật khẩu dành riêng cho mục đích này.
È stato introdotto appositamente per essere un'alternativa alle armi da fuoco, ma viene usato regolarmente per trattare tutta una serie di altri problemi.
Đây là thứ được giới thiệu một cách dứt khoát là sự thay thế cho súng ống, nhưng thường được sử dụng để giải quyết nhiều loại vấn đề khác nữa.
L’équipe riceve quindi la dovuta formazione in merito ai princìpi da seguire nella traduzione della Bibbia e all’uso di programmi computerizzati realizzati appositamente.
Rồi ban dịch này được huấn luyện kỹ về nguyên tắc dịch Kinh Thánh và về cách dùng các chương trình máy tính được đặc biệt lập ra.
In queste occasioni diamo loro una pubblicazione intitolata Famiglia e salute: Informazioni medico-legali sui Testimoni di Geova, preparata appositamente per far loro conoscere la nostra posizione sull’uso del sangue e le metodiche alternative esistenti che non prevedono l’uso del sangue.
Trong những cuộc thăm viếng đó, chúng tôi đưa cho họ một ấn phẩm gọi là Family Care and Medical Management for Jehovah’s Witnesses (Chăm sóc sức khỏe và phương pháp trị liệu cho Nhân Chứng Giê-hô-va), được đặc biệt biên soạn để cung cấp tin tức cho các viên chức ấy biết về lập trường của chúng ta về máu và những phương pháp trị liệu khác có sẵn không dùng máu.
Il suo ultimo incarico fu quello di comandante in capo delle forze armate austriache, carica creata appositamente per lui dall'imperatore Leopoldo II.
Chức vụ cuối cùng mà Laudon được bổ nhiệm đó là Tổng chỉ huy quân đội Áo, thành lập bởi tân Hoàng đế Leopold II.
Motul Chain Paste è una pasta bianca lubrificante, con un pennello applicatore sulla punta, appositamente formulata per lubrificare tutte le catene di moto stradali e di kart di tipo standard o O- Ring, X- Ring, o Z- Ring.
Motul Chain Paste là sản phẩm bột nhão bôi trơn màu trắng với đầu dạng bàn chải, đặc chế dùng bôi trơn tất cả loại xích của xe mô tô và xe đua nhỏ, loại thông thường hay O- Ring, X- Ring, Z- Ring
Perciò vennero prese ulteriori disposizioni affinché i casi difficili fossero sottoposti a sacerdoti, leviti e giudici appositamente costituiti.
Vậy phải có những sắp đặt khác nữa để đưa những vụ khó xử đến những thầy tế lễ, người Lê-vi, và những người đặc biệt được bổ nhiệm làm quan xét (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:8-12; I Sử-ký 23:1-4; II Sử-ký 19:5, 8).
Riunirsi in consiglio (prima domenica; la riunione è diretta da una presidenza o da un capogruppo) o imparare assieme (seconda, terza e quarta domenica; la riunione è diretta da un insegnante appositamente chiamato).
Cùng nhau bàn bạc (ngày Chủ Nhật thứ nhất, do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn) hoặc cùng nhau học hỏi (các ngày Chủ Nhật thứ hai, thứ ba và thứ tư, do một giảng viên đã được kêu gọi hướng dẫn).
Non è dunque possibile che molti insegnamenti religiosi siano appositamente formulati e usati da Satana per sviare la gente?
Vậy, chẳng phải rõ ràng là Sa-tan đã đặt ra và dùng những dạy dỗ tôn giáo ấy nhằm làm lầm lạc người ta sao?
Sì, ma non erano ladri, sono appositamente venuti per il busto della Thatcher.
Ừ, nhưng đó không phải một vụ trộm chúng chỉ nhắm vào bức tượng Thatcher, vì sao?
Tutte le mostre ora sono in spagnolo e includono materiale originale sviluppato appositamente per un pubblico messicano.
Tất cả các cuộc triển lãm hiện nay là bằng tiếng Tây Ban Nha và gồm có phương tiện truyền thông ban đầu được phát triển đặc biệt cho cử tọa người Mexico.
La salma può essere tolta dalla bara ed esposta su un letto appositamente decorato.
Thi hài có thể được đưa ra khỏi quan tài và để nằm trên một cái giường với kiểu trang trí đặc biệt.
5 Iniziate uno studio biblico: Questo volantino è stato preparato appositamente per aiutarci a iniziare studi biblici.
5 Bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh: Giấy mỏng này được đặc biệt biên soạn nhằm giúp chúng ta bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh.
La cosa più irresistibile è il movimento della coda della madre, che lei appositamente agita invitandoli a giocare.
Một vật có sức hấp dẫn không cưỡng lại được là chiếc đuôi mà mẹ chúng cố tình vung vẩy lúc lắc qua lại, mời mọc chúng chơi nghịch.
Il primo trailer del film inizia con Avril 14th di Aphex Twin e vi si può inoltre ascoltare The Moon Song scritta da Karen O. Supersimmetry degli Arcade Fire fu inserita nel secondo trailer; la canzone, inizialmente composta appositamente per il film, è inclusa nel nuovo album del 2013 della band, Reflektor.
Đoạn phim giới thiệu đầu tiên mở đầu bằng bài hát "Avril 14th" của Aphex Twin và có chứa bài hát "The Moon Song" của Karen O. Bài hát "Supersymmetry" của ban nhạc Arcade Fire có xuất hiện trong đoạn giới thiệu thứ hai của phim và nằm trong album phòng thu Reflektor trong năm 2013 của nhóm.
Appositamente introdotto come alternativa all'uso della forza letale -- un'alternativa tra urlare e sparare.
Được giới thiệu dứt khoát là giải pháp cho việc dùng vũ lực gây thương vong -- một sự lựa chọn giữa la hét và nổ súng.
Le pubblicazioni della Società (Watch Tower) contengono materiale, in parte scritto appositamente per i giovani, che può aiutarvi a fornire valide ragioni per spiegare a vostro figlio perché una certa condotta è sbagliata.
Các sách báo do Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) có một số bài đặc biệt dành cho những người trẻ tuổi và có thể giúp bạn trình bày lý luận rõ cho con bạn thấy tại sao một đường lối nào đó là sai.
Il museo fu ospitato in due edifici: nella moschea Minuchihr e in un altro edificio in pietra appositamente costruito a tale scopo.
Bảo tàng được đặt tại hai tòa nhà là Nhà thờ Hồi giáo Minuchihr và một công trình khác được xây dựng bằng đá.
+ 21 Porrà entrambe le mani sulla testa del capro vivo; confesserà su di esso tutti gli errori degli israeliti, tutte le loro trasgressioni e tutti i loro peccati; li metterà sulla testa del capro+ e lo manderà via nel deserto per mano di un uomo appositamente incaricato.
+ 21 A-rôn sẽ đặt hai tay trên đầu nó và xưng mọi lỗi lầm, mọi sự phạm pháp và mọi tội lỗi của dân Y-sơ-ra-ên, rồi người sẽ chất những tội ấy trên đầu con dê+ và sai một người đã được chỉ định thả con dê vào hoang mạc.
Per fortuna, la necessità è ancora la madre dell'invenzione, e molto del lavoro di progettazione sull'aereomobile di cui andiamo più fieri ha risolto i problemi unici che riguardano il suo utilizzo sul terreno -- di tutto, dalla trasmissione a variazione continua al sistema di raffreddamento a mezzo liquido che ci permette di utilizzare un motore aereonautico nel traffico stradale, ad una scatola del cambio progettata appositamente che trasferisce potenza alternativamente all'elica se in volo o alle ruote se a terra, al meccanismo di ripiegamento automatico delle ali che vedremo presto, a caratteristiche di sicurezza in caso d'impatto.
May mắn thay, cái khó mới ló cái khôn, và rất nhiều mẫu thiết kế cho chiếc máy bay này mà chúng tôi cãm thấy tự hào nhất đã ra đời để hóa giải những vấn đề đặc biệt nhất về việc vận hành nó trên mặt đất: Mọi thứ từ hộp số có tỉ số truyền biến thiên vô cấp và hệ thống làm mát bằng chất lỏng cho phép sử dụng động cơ máy bay để dừng hay di chuyển tới hộp số được thiết kế đặc biệt nhằm vận hành cánh quạt khi đang bay hay bánh xe khi đáp xuống mặt đất, tới hệ thống cánh gập tự động mà chúng ta sẽ thấy ở ngay đây, cho đến các tính năng đảm bảo an toàn khi va chạm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appositamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.