apporto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apporto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apporto trong Tiếng Ý.

Từ apporto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đem đến, sự đóng góp, vật đóng góp, vốn hùn vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apporto

sự đem đến

noun

sự đóng góp

noun

Esse apportano un contributo significativo, sebbene non siano soggette alla stessa responsabilità di servire che hanno i giovani fratelli.
Họ có một sự đóng góp đáng kể, mặc dù họ không được truyền lệnh phải phục vụ như các thanh niên.

vật đóng góp

noun

vốn hùn vào

noun

Xem thêm ví dụ

L'apporto tecnico sovietico più significativo nello sviluppo, fu quello dello spostamento in avanti del cannone, che consentì di ottenere una vantaggiosa variazione del baricentro del velivolo, ricavando uno spazio per incrementare da 30 a 58 i colpi a disposizione nella versione A-9.
Đóng góp đáng kể nhất của Xô Viết là di chuyển khẩu pháo chính dịch chuyển về phía trước, làm thay đổi trọng tâm của máy bay tốt hơn, và gia tăng lượng đạn mang theo từ 30 lên 58 quả đạn cho kiểu A-9.
Le modifiche che apporti sul computer verranno visualizzate anche nell'app.
Mọi thay đổi bạn thực hiện trên máy tính sẽ hiển thị trong ứng dụng này.
Dovrebbe stare attento all'apporto di colesterolo, detective.
Anh nên cẩn thận với lượng chất béo mà anh nạp vào, thám tử.
+ 16 Grazie a lui tutto il corpo+ è armoniosamente unito e le sue membra collaborano insieme, con l’apporto di ogni giuntura.
+ 16 Nhờ ngài mà cả thân thể+ được gắn kết hài hòa và phối hợp với nhau bởi các khớp bổ trợ.
Nota: tutte le modifiche che apporti saranno visibili solamente sul tuo calendario.
Lưu ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ chỉ xuất hiện trên lịch của bạn.
Non scegliamo veramente di permettere che questo apporti un cambiamento nei nostri cuori.
Và chúng ta không thực sự để điều đó đi vào trái tim của chúng ta.
Poi, la loro crescita si blocca perché non ricevono apporto di sangue, e quindi non arrivano ossigeno o nutrienti a sufficienza.
Sau đó chúng không thể phát triển thêm nữa vì thiếu nguồn cung cấp máu, nên chúng không có đủ oxy và chất dinh dưỡng.
Dopo che la Prima Presidenza apportò ulteriori modifiche, il proclama sulla famiglia venne annunciato dal Presidente della Chiesa, Gordon B.
Sau khi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã sửa chỉnh thêm, bản tuyên ngôn về gia đình đã được Chủ Tịch của Giáo Hội là Gordon B.
Abbiamo bisogno che ogni sorella sposata parli come “[socio che apporta un contributo], [come socio] a pieno diritto”10 nel governare la propria famiglia insieme al proprio marito.
Chúng tôi cần mỗi chị em đã kết hôn hãy nói với tư cách là “một người cộng sự đang góp phần và trọn vẹn”10 khi các chị em đoàn kết với chồng của mình để cai quản gia đình.
Questi adattamenti sono così efficaci che anche con la metà soltanto dei globuli rossi l’apporto di ossigeno può ancora ammontare a circa il 75 per cento del normale.
Những thích nghi rất hữu hiệu này có thể cung cấp 75 phần trăm số lượng oxy thông thường dầu bạn chỉ còn lại có phân nửa số hồng cầu.
Il contributo di miele che una singola ape apporta all’alveare nell’arco della sua breve vita, che va da poche settimane a quattro mesi, ammonta ad appena la punta di un cucchiaino.
Trong cuộc đời ngắn ngủi của nó, chỉ có khoảng một vài tuần lễ đến bốn tháng, một con ong mật chỉ đóng góp một phần mười hai muỗng cà phê mật ong cho tổ của nó.
Apporta i cambiamenti necessari.
Thay đổi nếu cần.
Se non apporti alcuna modifica, continuerà a essere usato l'elenco di fornitori di tecnologia pubblicitaria di uso comune.
Nếu bạn không thực hiện bất kỳ thay đổi nào, hệ thống sẽ tiếp tục sử dụng nhóm nhà cung cấp công nghệ quảng cáo thường dùng.
In città si sono talmente preoccupati che hanno costruito una nuova condotta per l'apporto di acqua potabile che hanno chiamato la "Third Straw" per estrarre ancora più acqua dal lago.
Thành phố đã rất quan tâm đến vấn đề này đến nỗi gần đây đã cho xây dựng một kết cấu ống dẫn nước sinh hoạt mới được xem như là "Ống hút thứ ba" để lấy nước từ nơi sâu hơn nhiều của hồ
Leggi attentamente la notifica e apporta le modifiche necessarie all'app per risolvere il problema.
Vui lòng đọc kỹ thông báo và thực hiện mọi thay đổi thích hợp cho ứng dụng của bạn để giải quyết vấn đề đó.
Apporto dei cambiamenti al sistema di sicurezza del parco.
Thay đổi một số thứ ở hệ thống an ninh của công viên.
Grazie dell' apporto
Cám ơn sự đóng góp của cậu, Arthur
Tuttavia, queste entrate stimate disponibili nella scheda Rapporti sul rendimento del tuo account diventano definitive solo alla fine del mese, quando Google verifica la presenza di eventuali clic non validi e apporta gli aggiustamenti necessari.
Tuy nhiên, những thu nhập ước tính được tìm thấy trong báo báo hiệu suất của tài khoản không được hoàn thành cho đến cuối tháng, là khi chúng tôi điều chỉnh cho các nhấp chuột không hợp lệ.
Esponendo agli ormoni milioni di cellule alla volta, in quantità controllate con cura, il sistema endocrino apporta nel corpo cambiamenti su larga scala.
Việc để hàng triệu tế bào cùng một lúc tiếp xúc với một lượng hormone được tiết ra một cách có tính toán giúp hệ nội tiết kiểm soát những thay đổi lớn trên khắp cơ thể.
Sarà quindi necessario che aumentiate l’apporto di cibo spirituale per recuperare le forze”.
Vì vậy, anh chị cần phải ăn thêm đồ ăn thiêng liêng để duy trì sức mạnh của mình”.
Nefi profetizza dell’apporto positivo del vangelo restaurato di Gesù Cristo
Nê Phi tiên tri về ảnh hưởng tích cực của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô
Cercò nuovamente la guida del Signore, apportò dei cambiamenti e presentò un’altra versione.
Một lần nữa chị đã tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa, và thực hiện những thay đổi, và nộp một bài khác.
Pasqua, di tutte le isole del Pacifico, ha il più basso apporto di polveri asiatiche in grado di ricostituire la fertilità dei suoli.
Đảo Phục Sinh, trong số các hòn đảo trên Thái Bình Dương, có ít bụi nhất từ châu Á để khôi phục độ màu mỡ của đất đai.
Controlla il tuo indirizzo per i pagamenti e apporta le modifiche necessarie.
Hãy dành một chút thời gian để xem lại địa chỉ thanh toán của bạn và cập nhật địa chỉ nếu cần.
Vari Testimoni che non sono wayuu hanno imparato la lingua e il loro apporto è molto apprezzato.
Một số Nhân Chứng không phải là thổ dân đã học tiếng Wayuunaiki, và sự giúp đỡ của họ là điều rất quí.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apporto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.