aproveitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aproveitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aproveitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aproveitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lợi dụng, dùng, yêu, sử dụng, chiếm ưu thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aproveitar

lợi dụng

(take)

dùng

(make use of)

yêu

(love)

sử dụng

(make use of)

chiếm ưu thế

(take advantage)

Xem thêm ví dụ

"Alimentamo-nos e ganhamos dinheiro para podermos aproveitar a vida.
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
Se quiser, pode aproveitar ao máximo esta segunda oportunidade.
Nếu muốn, cậu sẽ nắm bắt được cơ hội thứ hai này.
Explore os guias interativos abaixo para aproveitar a geração de receita com jogos nas suas páginas.
Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn.
É um idiota se não aproveitar esta oportunidade.
Anh là một thằng ngốc nếu anh không nắm lấy cơ hội này.
O que você está fazendo para aproveitar ao máximo as oportunidades que tem hoje de estudar?
Các em đang làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội học vấn hiện tại của mình?
Aproveitar cada ruído que eu ouço.
Nghe tiếng động gì cũng nhảy dựng lên.
Por isso, decidiu aproveitar-se disso.
Vậy anh quyết định lợi dụng điều đó.
9 Uma chave para a proteção espiritual é estar contente com o que temos, em vez de aproveitar ao máximo o que o mundo tem a oferecer e enriquecer materialmente.
9 Bí quyết để che chở chúng ta về thiêng liêng là tinh thần hài lòng với những gì mình có, thay vì tận hưởng tất cả những gì thế gian này cung hiến và làm giàu về vật chất.
Mas se o passado é o prólogo, deixem-nos aproveitar as formas em que estamos sempre sem tempo, para exigirmos com urgência "liberdade já".
Nhưng nếu quá khứ là mở đầu, hãy để chúng tôi nắm lấy cơ hội vì dù sao thời gian đã hết để yêu cầu cấp bách tự do ngay bây giờ.
Enquanto isso, vou aproveitar minha vida de solteiro.
Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian.
É revigorante colocar nossos dispositivos eletrônicos de lado por algum tempo e abrir os livros das escrituras ou aproveitar o tempo para conversar com familiares e amigos.
Thật là một điều thú vị để bỏ qua một bên các thiết bị điện tử của chúng ta trong một thời gian và thay vì thế giở ra các trang thánh thư hay dành thời gian để trò chuyện với gia đình và bạn bè.
Vejamos quatro estratégias que têm ajudado muitas pessoas a aproveitar bem seu tempo.
Hãy xem bốn phương cách đã giúp nhiều người sắp xếp thời gian cách hợp lý.
Você aproveita o Hendrik e ele pode aproveitar você.
Con vui vẻ với Hendrik và nó có thể vui vẻ với con.
* O que significa “[aproveitar-se] de alguém por causa de suas palavras”?
* “Lợi dụng kẻ khác vì lời nói của họ” có nghĩa là gì?
Assim ele pode aproveitar a oportunidade para começar a dar testemunho.
Bằng cách này, người ấy có thể bắt đầu làm chứng.
Às sextas-feiras, o lago ficava repleto de famílias que saíam para aproveitar o sol.
Vào những ngày thứ Sáu bờ hồ nhộn nhịp các gia đình đang mong có một ngày phơi nắng.
Se estiver transmitindo um evento, é possível selecionar uma chave de transmissão de resolução variável para aproveitar os benefícios da opção "Transmitir agora".
Nếu đang sử dụng tính năng Sự kiện, thì bạn có thể chọn khóa sự kiện trực tiếp có độ phân giải biến thiên để sử dụng lợi ích của tính năng Phát trực tiếp ngay.
Somos convidados a submeter-nos ao espírito de Jeová e aproveitar os três dias de congresso.
Mùa hè này chúng ta được mời để cho thánh linh Đức Giê-hô-va hành động và vui hưởng tất cả ba ngày hội nghị.
Quem, como vocês, tem a sorte de viver as sociedades que representam 17%, devem aproveitar enquanto dura.
Bây giờ những ai trong các bạn đủ may mắn để sống trong những xã hội mà trong 17% còn lại, tôi nghĩ nên tận hưởng điều đó khi nó vẫn còn.
Tente aproveitar o fim de semana.
Thử thư giãn cuối tuần đi, anh yêu.
(Efésios 4:27) A pessoa perturbada só enxerga as fraquezas de seu irmão, em vez de perdoar-lhe “setenta e sete vezes”, e ela deixa de aproveitar as circunstâncias provadoras como oportunidades para aperfeiçoar as qualidades cristãs.
Người bị va chạm chỉ nhìn thấy nơi các anh em toàn là sự yếu kém của con người, thay vì tha thứ họ “bảy mươi lần bảy”, và không chịu dùng những khó khăn đó làm cơ hội để trau dồi những đức tính của tín đồ đấng Christ (Ma-thi-ơ 18:22).
Que tal aproveitar esta tarde?
Chiều nay thì sao?
Precisam aproveitar o verão enquanto a relva ainda é rica em alimento.
Chúng cần thu hoạch cỏ mùa hè là lúc còn nhiều thức ăn.
Eles combinaram de aproveitar essa reunião para colocar a população contra nós.
Họ âm mưu dùng buổi họp này để khiến người ta chống lại chúng tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aproveitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.