oportunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oportunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oportunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ oportunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 機會, cơ hội, Cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oportunidade

機會

noun

cơ hội

noun

Nós aproveitamos o máximo a oportunidade.
Chúng tôi đã thực hiện hầu hết các cơ hội.

Cơ hội

Nós aproveitamos o máximo a oportunidade.
Chúng tôi đã thực hiện hầu hết các cơ hội.

Xem thêm ví dụ

Ainda temos uma oportunidade de as pescas voltarem atrás e de conseguirmos ainda mais peixe para alimentar mais pessoas do que atualmente.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
(Jó 38:4, 7; Colossenses 1:16) Abençoados com liberdade, inteligência e sentimentos, esses espíritos poderosos tiveram a oportunidade de formar seus próprios laços de amor: uns com os outros e, acima de tudo, com Jeová Deus.
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Agarrando a oportunidade que as novas tecnologias interativas apresentam, para reescrever as nossas interações para as escrever, não apenas como interações isoladas, individualizadas, mas como ações agregadoras coletivas que podem significar qualquer coisa, podemos começar a resolver alguns dos desafios ambientais mais importantes.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Na transição de um ponto principal para outro, a pausa oferece à assistência a oportunidade de refletir.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Portanto, é o sacerdócio, por meio das obras do Espírito, que move as pessoas para mais perto de Deus, por intermédio da ordenação, ordenanças e refinamento da natureza individual, permitindo assim que os filhos de Deus tenham a oportunidade de se tornar mais semelhantes a Ele e de viverem eternamente em Sua presença: um trabalho mais glorioso que mover montanhas.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Todo chamado proporciona uma oportunidade de servir e crescer.
Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.
Quem em minha classe poderia se beneficiar com uma oportunidade de ensino?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
McKay admoestou: “O ensino familiar é uma das oportunidades mais urgentes e recompensadoras para se nutrir e inspirar, aconselhar e orientar os filhos de nosso Pai.
McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha.
Recusamos muitas oportunidades de negócios por parecerem suspeitas.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
Não tive oportunidade de dizer quanto lamentei sobre seu irmão.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
Ali ele teve muitas oportunidades de pregar às autoridades.
Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền.
Os servos de Jeová prezam as oportunidades de companheirismo nas reuniões cristãs.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
Vão surgir, portanto, muitas oportunidades em torno da Wikipedia por todo o mundo.
Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới.
Além de frequentar as reuniões de domingo e as atividades semanais, quando tiverem a chance de participar do seminário, seja matutino ou parte do currículo escolar, aproveitem essa oportunidade.
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
Sou grato pela oportunidade de erguer a mão para apoiá-los e prometer-lhes meu apoio.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Jeová também é paciente, e sua paciência dá a muitos a oportunidade de alcançarem o arrependimento.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
Houve sequer oportunidade...?
Có bất kì cơ hội nào...?
Lucaris estava decidido a usar essa nova oportunidade para instruir os clérigos e os leigos ortodoxos, publicando uma tradução da Bíblia e folhetos teológicos.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
Se você realmente acredita que o valor de conversão deve ser calculado com base no valor que foi definido no momento da mudança do estágio de oportunidade, recomendamos que você defina suas importações para acontecer diariamente.
Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày.
Na entrada de cada porta há a oportunidade de escolher um caminho diferente.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
É evidente que, para muitos, o importante não é a natureza religiosa do Natal, mas sim a oportunidade de festejar.”
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Oramos constantemente para que o Senhor interviesse na vida de Matthew e aproveitamos todas as oportunidades para expressar por palavras e ações o quanto o amávamos.
Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao.
Que excelente oportunidade para honrar nosso Pai celestial!
Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời!
Fazer apresentações e comentários e demonstrar como lidar com objeções pode ser bem agradável e fornece excelentes oportunidades para aprimorar nossa perícia.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oportunidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.