apunhalar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apunhalar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apunhalar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apunhalar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đâm dao găm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apunhalar

đâm dao găm

verb

Xem thêm ví dụ

Uma ação extrema de certos zelotes era “misturar-se na multidão em Jerusalém durante festividades e ocasiões similares e apunhalar os incautos objetos de seu desagrado”.
Một hành động quá khích của một số người thuộc phái Cuồng Tín là “trà trộn vào đám đông ở Giê-ru-sa-lem trong các lễ hội và các dịp tương tự và bất thần rút dao đâm kẻ thù”.
(Mateus 5:21, 22; Lucas 6:45) Que impressão você teria de alguém que gosta de apunhalar, ferir, dar tiros e matar pessoas imaginárias?
(Ma-thi-ơ 5:21, 22; Lu-ca 6:45) Chúng ta nghĩ sao về một người thích đâm chém, bắn giết người khác, dù chỉ là nhân vật ảo?
Vais apunhalar o presidente num restaurante cheio de gente?
Cậu sẽ đâm Thị Trưởng ngay tại nhà hàng đầy người dân sao?
E novamente... sentir o timão... Só tem de apunhalar seu coração.
Vậy nếu anh ở trong này thì ai sẽ đâm trái tim?
Herodes padecia duma agonia tão terrível que tentou apunhalar-se, mas foi impedido pelo seu primo.” — Josephus: The Essential Writings (Josefo: Os Escritos Essenciais), traduzido para o inglês e editado por Paul L.
Hê-rốt bấy giờ đau đớn khủng khiếp đến độ ông đã lấy dao toan đâm mình nhưng có người bà con đã ngăn cản ông” (trích cuốn “Những văn phẩm chính của Josephus” [Josephus—The Essential Writings], do Paul L.
Talvez arranje um corpo saudável para apunhalar
Có lẽ ta phải tìm 1 thi thể còn mới
Agora não tenho, que te apunhalar
Thật là một tin hay
Apunhalar-me nas costas?
Nếu đâm sau lưng tôi?
Não vou apunhalar ninguém.
Tôi sẽ không đâm ai đâu.
Você sabia que Macao Park ia volta e me apunhalar!
Từ lâu cô đã biết... Macao Park sẽ chơi tôi phải không?
Não quero apunhalar uma dama.
tôi sẽ không đâm một bà già đâu.
Abraham atira no bandido segurando-o com uma arma e conforta Carl enquanto Rick prossegue para apunhalar o bandido restante até a morte.
Abraham bắn tên cướp đang dí súng vào đầu mình và an ủi Carl trong khi Rick đâm tên cướp còn lại cho đến chết.
Você irá me apunhalar e ficar com toda a glória.
Ông sẽ lại đâm sau lưng và giành mất công lao của tôi.
Constou-me que foram muitos a apunhalar o seu César.
Ta biết ông là 1 trong những người đã sát hại Caesar.
A única coisa é que Robert foi baleado na igreja quando tentava apunhalar Damien.
Chỉ có điều duy nhất là Robert đã bị bắn vào lưng trong nhà thờ khi hắn đang cố đâm Damien.
Vou te apunhalar até a morte
Tao sẽ giết mày!
Falando em apunhalar pelas costas...
Nhắc tới đâm lén...
Se eu o apunhalar poderia matá-lo, certo?
tôi có thể giết anh ta mất?
Eu estava em uma missão para apunhalar este nigger rato, Monster, certo?
Tôi có nhiệm vụ để đâm 1 thằng khốn, hoặc là 1 con quái vật.
O meu erro foi assumir que não me ia apunhalar pelas costas.
Sai lầm của tôi là tự cho rằng ông sẽ không đâm sau lưng tôi.
Depois desses episódios, as tropas aliadas passaram a apunhalar com as suas baionetas ou a disparar sobre os corpos de todos os japoneses que encontravam, apesar de quinze soldados japoneses inconscientes terem sido capturados vivos.
Vì vậy sau đó, thủy quân lục chiến đã chia nhau bắn hoặc đâm lê mọi lính Nhật mà họ trông thấy, mặc dù khoảng 15 lính Nhật bị thương và bất tỉnh đã bị bắt làm tù binh.
Fico pensando se ele vai te apunhalar pelas costas.
Tôi ngạc nhiên nếu như hắn đâm sau lưng anh thì sao

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apunhalar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.