apuração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apuração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apuração trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apuração trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tài khoản, sự tính toán, sự tính, nghiên cứu, sự đắn đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apuração

tài khoản

sự tính toán

(calculation)

sự tính

(calculation)

nghiên cứu

sự đắn đo

(calculation)

Xem thêm ví dụ

É porque a antecipação do ganho possível libera serotonina no cérebro, e na verdade proporciona uma sensação boa até a apuração indicar que você perdeu.
Không phải vì họ cà rốt mà vì sự suy tính về khả năng thắng giải phóng serotonin trong não, tạo cảm giác hưng phấn cho đến khi có kết quả họ thua.
Na apuração, um 10o lugar, o pior da história da escola até então.
Mùa thứ 6 sẽ có 10 tập, ngắn nhất lịch sử serie cho đến nay.
Em nota a companhia anunciou que a ex-presidente do Supremo Tribunal Federal (STF), Ellen Gracie, será a coordenadora do ‘’Comitê Independente de Assessoramento Extraordinário de Apuração’’ (CIAEA).
Trong một tuyên bố, công ty tuyên bố rằng cựu Chủ tịch Tòa án Tối cao (STF) Ellen Gracie sẽ là điều phối viên của Ủy ban Tư vấn Đánh giá Độc lập Độc lập (CIAEA).
No dia 28, o presidente em exercício Hamilton Mourão defendeu a apuração para identificar e punir os responsáveis pela tragédia.
Vào ngày 28 tháng 10, Tổng thống đương nhiệm Hamilton Mourão đã bảo vệ cuộc điều tra để xác định và trừng phạt những người chịu trách nhiệm về thảm kịch này.
Possivelmente, mas não tínhamos tropa no local, então, se houve apuração, não foi possível verificar.
Có thể, nhưng ta không có lính dưới mặt đất, nên nếu có số lượng người chết, ta không thể xác minh được.
Com o encerramento da apuração dos votos ficou claro que Trump seria o nosso novo presidente, e fiquei desconsolada.
Khi cuộc bầu cử sắp xong, và kết quả đang rõ ràng rằng Trump sẽ là tổng thống tiếp theo, tôi đã rất bất ngờ.
(Mateus 24:14; Marcos 13:10) Segundo a cuidadosa apuração feita anualmente pela sede da Sociedade Torre de Vigia de Bíblias e Tratados (EUA) e suas 95 congêneres, há bem mais de 2,4 milhões regularmente ativos na obra determinada por Jeová para ser feita nesta “terminação do sistema de coisas”.
Theo bản thống kê hàng năm do trụ-sở trung-ương và 95 văn-phòng chi-nhánh của Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) thì hiện nay có hơn 2 triệu rưỡi người đang đều đặn và tích cực làm công việc mà Đức Giê-hô-va đã chỉ định trong thời-kỳ cuối cùng của hệ-thống mọi sự này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apuração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.