aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhện, con nhện, Nhện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aranha

nhện

noun (De 1 (araneído)

Nem todas as espécies de aranhas são venenosas.
Không phải toàn bộ các loài nhện đều có độc.

con nhện

noun

Nunca me perdoaria se fosses comido por uma hamburguer-aranha.
Nếu ba bị con " nhện-bơ-gơ " ăn thịt, con sẽ ân hận suốt đời

Nhện

noun

Nem todas as espécies de aranhas são venenosas.
Không phải toàn bộ các loài nhện đều có độc.

Xem thêm ví dụ

Não o Homem-Aranha. Por nada nesse mundo.
Không đời nào Người Nhện làm như thế!
Usando pedaços de teias de aranha, cascas e líquens, a fêmea constrói um ninho em forma de taça que é apenas cerca de 2,5 cm de diâmetro.
Sử dụng các mẫu mạng nhện, vỏ cây, và địa y, chim ruồi ong mái xây dựng một tổ hình chiếc tách với đường kính chỉ 2,5 cm.
Uma aranha e durmo no Rambler.
Có một con nhện thôi thì em sẽ ngủ luôn trong xe đấy.
A aranha tece sua teia...
ngủ được không?
E as "aranhas" mais avançadas tornaram-se emblemas culturais.
Các mạng lưới sau đã trở thành những nét văn hóa tiêu biểu.
Por exemplo, esta aranha de jardim pode fazer sete tipos diferentes de seda.
Ví dụ, loài nhện vườn có thể tạo ra 7 loại tơ khác nhau.
A lista de verificação de aranhas na Geórgia, por exemplo, inclui 501 espécies.
Ví dụ, danh sách nhện Gruzia gồm 501 loài.
(Risos) E esta aranha tece um alfabeto bilingue.
(Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ.
Ei, Aranha, espere!
Chào Người Nhện, khoan đã!
Obrigado hamburguer-aranha.
Cảm ơn nhện-bơ-gơ
Quando o Homem-Aranha apareceu pela primeira vez, no inicio da década de 1960, os adolescentes nas revistas em quadrinhos de super-heróis eram habitualmente relegados para papeis secundários, como coadjuvantes do protagonista.
Khi Người Nhện lần đầu tiên ra mắt vào đầu những năm 1960, thanh thiếu niên trong các sách truyện tranh siêu anh hùng thường được chuyển xuống vai trò bạn thân của nhân vật chính.
Cientistas estudam a seda produzida pelas aranhas orbitelas há décadas.
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ.
Assim, quando acho uma barata, uma aranha ou algo assim, eu tento capturar e ponho na porta dele.
Nên mỗi lần tôi thấy gián, nhện hay con gì đó, tôi bắt chúng rồi thả trước cửa nhà ông ta.
Tom Holland como Peter Parker / Homem-Aranha: Um jovem de 15 anos que recebeu habilidades semelhantes as de uma aranha, depois de ser mordido por uma geneticamente alterada.
Tom Holland vai Peter Parker / Người Nhện Một học sinh 15 tuổi có các kĩ năng của nhện sau khi bị một con nhện biến đổi gen cắn.
São apenas aranhas camelo!
Chúng chỉ là nhện lạc đà!
Existem bastantes variações de entre as fibras que uma única aranha pode produzir.
Có một chút khác biệt trong những sợi tơ mà 1 con nhện tạo ra.
Quereis assassinar uma rapariga porque a Aranha ouviu um boato?
Ngài muốn ám sát 1 cô gái chỉ vì con nhện nghe thấy tin đồn à?
Que estás a fazer na tua aranha?
Con làm gì trong xe xoay vậy hả?
E os ninhos de aranha?
Thế còn mạng nhện?
Veem o Homem-Aranha?
Có ai thấy Người Nhện không?
Sedas feitas pela mesma aranha podem ter sequências repetidas substancialmente diferentes.
Những sợi tơ được tạo ra từ một con nhện có thể có các chu trình lặp lại rất khác nhau.
Porém, a aranha consegue fazer isso à temperatura e pressão ambientes com matéria- prima proveniente de moscas mortas e água.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
Portanto, o que esta imagem mostra é que as aranhas datam quase de há 380 milhões de anos.
Con số chỉ ra rằng loài nhện tồn tại cách đây hơn 380 triệu năm.
Está coberta de orvalho. Então, estas microalgas aprenderam que, para fazer a fotossíntese na costa do deserto mais seco da Terra, podiam usar as teias de aranha.
Nó phủ đầy sương, nên loại vi tảo này biết được rằng để tiến hành quá trình quang hợp dọc bờ của sa mạc khô nhất trên Trái Đất, chúng có thể sử dụng mạng nhện.
Homem-Aranha de traje preto.
Người Nhện áo đen!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.