arame trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arame trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arame trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arame trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dây, dây thép, Dây điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arame

dây

noun

A mãe dela fodeu tudo, com pedras e arame farpado.
Mẹ nó địt với mọi thứ từ viên đá cho đến dây thép gai.

dây thép

noun

A mãe dela fodeu tudo, com pedras e arame farpado.
Mẹ nó địt với mọi thứ từ viên đá cho đến dây thép gai.

Dây điện

Há uma cerca tripla de arame farpado à volta do recinto.
Có một hàng rào dây điện ba dao cạo quanh trại.

Xem thêm ví dụ

Em setembro ou outubro, os agricultores de Constanza limpam e aram os campos, fazendo sulcos profundos separados por bancos de terra com cerca de 1 metro de largura.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
Por exemplo, nós reportámos, no passado, num passado muito recente, que nós tínhamos conseguido revestir materiais de estrutura de diamante, em arames.
Ví dụ, chúng tôi đã báo cáo trong thời gian rất gần đây, là chúng tôi đã tìm cách xoay sở tạo được cấu trúc kim cương bao phủ các sợi dây.
Nãnã purãga yaú arama yawẽtu asuí purãga mĩgaú arama yuiri.
Tam huệ (trí) theo Du-già sư địa luận: Văn huệ (trí); Tư huệ Tu huệ.
E aqueles malditos ferimentos no meu peito e na minha barriga pareciam arame farpado por baixo da pele.
Và những vết thương chết tiệt trên ngực và bụng khiến tôi cảm thấy như có những dây thép gai ở dưới da.
Ora isto é uma pequena ferramenta de dobrar arame.
Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ.
Aram, e a pista?
Aram, đầu mối là gì?
Voltámos para trás a correr e vimos que ele se debatia com o arame, tentando tirar as calças para se soltar.
Bọn tôi chạy trở lại và thấy anh đang lăn lộn ở hàng rào, đã tuột cái quần dài ra để thoát thân.
8 Tenho visto que os que aram campos de maldade*
8 Tôi chỉ thấy kẻ cày điều tai hại
COMO pode ver nesta página, o camelo e o touro que aram juntos parecem muito desconfortáveis.
NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc.
Acabo de ver as contas, dos últimos seis meses. E vi que encomendou arame farpado de New Orleans.
Tôi vừa rà hết những cái hóa đơn trong sáu tháng qua và tôi thấy chúng ta đã mua một toa xe dây kẽm gai từ New Orleans.
Em breve tínhamos esgotado o que as sucatas podiam fornecer e coagimos um fabricante de arame para nos ajudar, e não só fornecer o material em bobines mas também para produzir segundo as nossas especificações de cores.
Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu.
Ele ficou preso no arame.
Nó bị mắc vào dây kẽm gai.
Há dois modos de fazer isso — por fazer aberturas nas paredes à altura do beiral do telhado (telas de arame impedirão a entrada de pequenos animais) e por fazer janelas (venezianas garantirão a privacidade).
Có hai cách để làm điều này—bằng cách tạo các lỗ thông nơi cao nhất của căn nhà (đặt lưới để tránh các thú vật nhỏ chui vào), và làm những cửa sổ (dùng chớp cửa để giữ sự riêng tư).
Certo dia, ao voltarmos do serviço de campo, uma cerca de arame farpado fechava a rua em que morávamos.
Một ngày nọ, chúng tôi đi rao giảng trở về và thấy một hàng rào kẽm gai nằm giữa đường nơi chúng tôi sống.
Os soldados da Alemanha Oriental e trabalhadores começaram a rasgar as ruas que funcionavam ao lado da barreira para torná-las intransponíveis para a maioria dos veículos, e para instalar envolvimentos de arame farpado e cercas ao longo dos 43km em torno dos três setores ocidentais, que na verdade, dividiam Berlim Ocidental e Oriental.
Quân đội và công nhân Đông Đức đã bắt đầu cắt ngang các con phố chạy dọc theo barrier để khiến chúng trở thành không thể giao thông với hầu hết các loại phương tiện, và lắp đặt các hàng rào dây thép gai dọc theo 156 km (97 dặm) quanh ba khu vực phía tây và 43 km (27 dặm) hoàn toàn chia cắt Tây và Đông Berlin.
Mas passar do simples esticar de um arame pelos telhados de Boston até à instalação de milhares e milhares de quilómetros de cabos no fundo do Oceano Atlântico não foi tarefa fácil.
Nhưng đi từ việc tung vài dây kim loại qua các nóc nhà ở thành phố Boston tới việc lắp đặt hàng ngàn, hàng ngàn dặm cáp tại đáy biển Đại Tây Dương là vấn đề không dễ.
Aram, onde eles estão?
Aram, họ ở đâu?
Um de nós tem de saltar o arame farpado, passar sob a barra de pregos e abrir o fecho da cerca.
Một trong hai chúng ta phải nhảy qua hàng rào dây thép gai,... trườn xuống phía dưới đống lốp kia, Rồi mở chốt.
Nos próximos dois meses, madeira e arame cercas foram erguidas ao redor da área para cortá-la do resto da cidade.
Trong hai tháng tiếp theo, hàng rào bằng gỗ và hàng rào đã được dựng lên xung quanh khu vực để ngăn cách nó ra khỏi phần còn lại của thành phố.
Vê aquele arame farpado?
Cô thấy hàng rào kẽm gai đó không?
Queria lhe perguntar sobre os arames.
Tôi muốn hỏi ông về những dây thép.
Outros corações foram tão magoados ou embrutecidos pelo pecado, que em volta deles há uma cerca de mais de dois metros de altura, com arame farpado no alto.
Những tâm hồn khác đã bị tổn thương và chai cứng bởi tội lỗi đến nỗi chúng có một cái hàng rào lưới sắt cao hai mét rưỡi có kẽm gai ở bên trên bao quanh chúng.
Como seres humanos — o homem natural — temos a tendência de chegar até o arame farpado e esticar a cabeça para o outro lado.
Là con người—con người thiên nhiên—chúng ta thường cố gắng xô đẩy hàng rào kẽm gai và thò đầu mình qua đó.
Como veem, não é preciso simular a produção do som com vibrações de arame.
Không ai cần phải rối rắm cách tạo ra âm thanh với dao động dây làm gì.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arame trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.