arco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arco trong Tiếng Ý.
Từ arco trong Tiếng Ý có các nghĩa là cung, 弓, Cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arco
cungnoun Vi verra'dato un arco e una freccia e avrete a tiro re Ferrante. Anh được đưa một cây cung và mũi tên và đứng trong tầm nhìn của vua Ferrante. |
弓noun |
Cungnoun (parte di una curva regolare compresa fra due suoi punti) Che significa " arco e freccia "? " Cung và tên ", nó nghĩa là gì? |
Xem thêm ví dụ
Nell'arco di due giorni, la Federazione sarà danneggiata irrimediabilmente. Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa. |
Quello che molti non conoscono invece è l’affascinante legame tra questo monumento e la Bibbia: l’Arco di Tito testimonia l’incredibile accuratezza delle profezie bibliche. Nhưng dường như nhiều người không biết rằng có mối liên kết thú vị giữa khải hoàn môn này và Kinh Thánh: Khải Hoàn Môn Titus đã thầm lặng làm chứng cho một lời tiên tri xác thực và rất đáng lưu ý trong Kinh Thánh. |
(2 Pietro 1:20, 21) È forse la meravigliosa armonia interna della Bibbia, nonostante sia stata scritta da 40 uomini nell’arco di circa 1.600 anni? (2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm? |
Lei aveva tenuto su il violino e l'arco in mano zoppicare per un po ́e aveva ha continuato a guardare la partitura come se fosse ancora in riproduzione. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
Così, grazie alla luce che nell’arco di circa 40 anni si era fatta sempre più intensa, divenne chiaro che sia gli anziani che i diaconi, oggi chiamati servitori di ministero, dovevano essere nominati dallo “schiavo fedele e discreto” tramite il suo Corpo Direttivo. Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Carl Lucas, arrestato 22 volte nell'arco di 20 anni. Carl Lucas, bị bắt 22 lần trong vòng 20 năm. |
Trattenete il fiato, tendete l'arco delle vostre forze fino a spezzarlo! Nín thở thật lâu và tập trung tinh thần cao độ! |
Nell’arco di un mese, decisi di smetterla con la droga e con l’alcol. Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu. |
Metti giù quel cazzo di arco! Bỏ cây cung đó xuống. |
9 Il tuo arco è già estratto, pronto. 9 Cánh cung ngài tháo sẵn khỏi bao. |
Per rendere i balconi più confortevoli per un tempo più lungo durante l'arco dell'anno, abbiamo studiato il vento con simulazioni digitali, di modo che la forma dei balconi rompa il vento, lo confonda e renda i balconi più confortevoli e meno ventosi. Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn. |
Nell'arco di un anno, tutte le costellazioni ruotano attraverso l'intero cielo. Trong một năm, tất cả các chòm sao "quay" ngang qua bầu trời. |
Il piano consisteva nel vaccinare nell’arco di due settimane almeno 90.000 rifugiati siriani di età compresa tra i 6 mesi e i 30 anni. Kế hoạch là nhằm mục đích tiêm chủng cho ít nhất 90.000 người tị nạn Syria ở độ tuổi từ 6 tháng đến 30 tuổi trong vòng hai tuần. |
Secondo Matthiae, questa è “la prova definitiva” che il culto di Ishtar fu praticato in un arco di circa 2.000 anni. Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. |
Grazie all’apparente facilità con cui è possibile comprare e vendere azioni on-line, nonché accedere a informazioni prima riservate a broker e trader (scambisti) di professione, molti singoli investitori sono stati indotti a dedicarsi a tempo pieno alla compravendita di azioni nell’arco della stessa giornata. Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian. |
Se la vostra vita fosse una freccia, i valori sarebbero l’arco con il quale indirizzarla. Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy. |
Ora, l'isola Mauritius è una piccola isola situata ad est della costa del Madagascar nell' Oceano indiano, ed è lì che il dodo è stato scoperto e dove si è estinto, il tutto nell'arco di 150 anni. Và đây cũng là nơi mà chim Dodo được tìm thấy và bị diệt vong. Tất cả xảy ra chỉ trong vòng 150 năm. |
In questo arco di tempo abbiamo anche stretto molte belle amicizie. Trong quá trình đó, chúng tôi đã tìm được nhiều bạn tốt. |
Bene-bene-bene... Una gara con il tiro del arco! Á à, một cuộc thi bắn cung hoàng gia. |
l’arco di Gionatan mai si ritrasse,+ Thì cung Giô-na-than không lùi bước,+ |
Alcuni studiosi ritengono che la fionda avesse la gittata di un arco, ma non tutti sono d’accordo. Comunque sia, una fionda poteva rivelarsi altrettanto letale (Giudici 20:16). Các học giả có ý kiến khác nhau về quãng đường cục đá có thể bay so với cung tên, nhưng rõ ràng trành ném đá là một vũ khí chết người.—Các Quan Xét 20:16. |
No, ma eccellevo nel tiro con l'arco molto piu'di te. nhưng em bắn cung giỏi hơn anh. tâm trí và cơ thể. |
Ma, nell’arco di 25 anni dopo il 1935, il numero dei presenti alla Commemorazione annuale della morte di Cristo aumentò di oltre cento volte rispetto al numero degli effettivi partecipanti. Nhưng trong vòng 25 năm sau 1935, số người đến dự Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su hàng năm tăng vọt lên đến hơn một trăm lần số người ăn bánh uống rượu. |
Se non hai capito, proviamo così: un angolo di 2π radianti finisce per sottendere un arco di 2π r radius o radii Một góc bằng 2 pi radian sẽ che tất cả các con đường xung quanh một vòng cung có bán kính 2 pi. |
Al centro dell’arco si misura attentamente lo spazio rimasto e si intaglia una pietra esattamente su misura. Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới arco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.