argumento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ argumento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argumento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ argumento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là luận cứ logic, lí lẽ, lý lẽ, tham đối, Luận cứ logic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ argumento
luận cứ logicnoun |
lí lẽnoun Então, o Dr. Love baseia seu argumento em estudos que mostram Dr. Love đặt lí lẽ trên những nghiên cứu |
lý lẽnoun Não usaria esse argumento, se uma presidente tivesse nomeado o marido. Bà sẽ không đưa ra lý lẽ đó nếu một nữ tổng thống bổ nhiệm chồng bà ấy. |
tham đốinoun |
Luận cứ logic
|
Xem thêm ví dụ
Precisa ligar os pensamentos salientados no texto com o seu argumento introdutório. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
O argumento contra a energia nuclear é de natureza emocional. Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi. |
Ao ler passagens bíblicas, crie o hábito de enfatizar as palavras que apoiam diretamente os argumentos. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Deus não existe só pela lógica em si, a não ser que acreditem no argumento ontológico, e espero que não, porque não é um bom argumento. Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
Apresentando um tipo de argumento a favor da crença no renascimento, Um Manual do Budismo, publicado em inglês, diz: “Às vezes passamos por coisas estranhas que só podem ser explicadas pelo renascimento. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
Estou a fazer um argumento de que a arte e a criatividade são ferramentas essenciais para a empatia. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
RL: Não compreendo muito bem esse argumento, RL: Tôi không hiểu lắm về luận điểm này. |
Argumenta-se que, visto que Deus sabe tudo de antemão, ele também deve determinar quem lhe obedecerá e quem desobedecerá. Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài. |
Belo argumento. Xuất sắc. |
Uma mulher jovem, descrita no jornal The Irish Times como “bruxa e líder de alta classe de um dos grupos de bruxas mais significativos da Irlanda”, argumenta do seguinte modo: “A crença no Diabo implica na aceitação do cristianismo . . . Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô... |
Os argumentos apresentados deveriam prima facie, aplicar-se a qualquer ser que evoluiu. Những lập luận mà tôi đã trình bày, thoạt nhìn, nên áp dụng cho mọi sinh vật đã tiến hóa. |
Portanto, convencer por meio de argumentos envolve três fatores básicos: primeiro, as próprias provas; segundo, a seqüência ou a ordem em que as provas são apresentadas; terceiro, a maneira e os métodos usados na sua apresentação. Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó. |
Mas, na maior parte, é necessário trazer novamente à atenção as palavras que contêm a idéia, no texto, e depois mostrar como se aplicam ao argumento. Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn. |
O que mais me apavora nos argumentos e desinformação sobre a genética das plantas é que as pessoas mais pobres que mais precisam da tecnologia podem ver-lhes recusado o seu acesso por causa de medos vagos e de preconceitos dos que têm o suficiente para comer. Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất |
Entre 1993 e 1998 estudou economia em Kiev, fazendo posteriormente cursos de cinema, direcção e argumento em Moscovo. Năm 1993-1998, ông là một sinh viên kinh tế ở Kiev và sau đó tham gia các khóa học về đạo diễn phim và viết kịch bản tại Moskva. |
Usando um argumento magistral e um relato bíblico conhecido, Jesus falou sobre algo em que eles nunca haviam pensado: a evidência clara de que Deus realmente realizará a ressurreição. Lý luận một cách tài tình và dùng sự tường thuật quen thuộc trong Kinh Thánh, Chúa Giê-su vạch rõ một điều mà họ chưa bao giờ suy nghĩ đến—tức là bằng chứng rõ ràng cho thấy Đức Chúa Trời quả thật sẽ làm người chết sống lại. |
Ao comentar a decisão no caso Takeda e as implicações que teria sobre o consentimento esclarecido no Japão, o Professor Takao Yamada, uma importante autoridade em lei civil, escreveu: “Se for permitido que prevaleça o argumento usado nessa decisão, a recusa de transfusão de sangue e o princípio jurídico do consentimento esclarecido se tornarão como uma vela acesa ao vento.” Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
O número de argumentos está incorrecto Số đối số không đúng |
Thompson quer que pesquises, interajas com clientes, prepares argumentos. Thompson muốn cô nghiên cứu, tiếp xúc với khách hàng, chuẩn bị các lý lẽ cho ông ấy. |
Vinte e quatro anos mais tarde, porém, o evolucionista Michael Ruse escreveu: “Um crescente número de biólogos . . . argumenta que qualquer teoria evolucionária baseada em princípios darwinianos — especialmente qualquer teoria que encare a seleção natural como a chave para a mudança evolucionária — está enganosamente incompleta.” Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”. |
No meu livro, eu argumento que isso são falácias lógicas. Vâng, trong cuốn sách, tôi cho rằng đây là những thực tế không hợp lí. |
Ei, olha, eu não quero colocar ninguém em problemas, mas uh, eu vi ele e a Iris tem um argumento perto do banheiro, algumas noites atrás Tôi đã thấy ông ta và Iris tranh cãi với nhau ở phòng tắm cách đây mấy đêm. |
Argumenta-se que aqueles contra a caça à baleia antropomorfizaram o seu comportamento na tentativa de sustentar sua causa. Người ta cũng tranh luận rằng những người chống lại việc săn bắt cá voi đã nhân tính hóa hành động của loài này để nhằm ủng hộ phía của họ. |
Ao ler o panfleto, ficou impressionado com os fortes argumentos contra esses ensinos básicos da cristandade, dos quais ele nunca havia duvidado. Sau khi đọc xong sách mỏng, ông khâm phục khi thấy một lập luận vững chãi như thế có thể dùng để chống lại những dạy dỗ cơ bản của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ mà ông chưa từng nghi ngờ. |
Isto regulará em grande parte que base precisará estabelecer antes de realmente poder apresentar seus argumentos. Điều ấy sẽ giúp bạn định được bạn phải đặt nền tảng kỹ càng đến độ nào trước khi trình bày các lý lẽ của bạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argumento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới argumento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.