arisco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arisco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arisco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arisco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khó chịu, buồn, buồn rầu, buồn bả, âu sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arisco
khó chịu(nasty) |
buồn(sad) |
buồn rầu(sullen) |
buồn bả(sad) |
âu sầu(sad) |
Xem thêm ví dụ
Sobre esse felino grande, misterioso e arisco, um biólogo disse: “É muito difícil achar uma onça-pintada. Loài họ mèo lớn này bí ẩn và khó phát hiện. Một nhà sinh vật học cho biết: “Rất khó tìm được báo Mỹ! |
O infame Bill Arisco dispensa apresentações. Bill Trơn Tuột khét tiếng chắc không cần giới thiệu. |
Bill Arisco. Trơn Tuột. |
Sua mão traspassa a serpente arisca. * Bàn tay ngài đâm xuyên loài rắn lẩn trốn. |
Quem não arisca não petisca. Phải mạo hiếm mới có miếng bánh ngon. |
Então, tu és o tipo que denunciou o Bill Arisco. Vậy ra, cậu là anh chàng đã giao nộp Bill Trơn Tuột. |
Mas os pássaros são por natureza cautelosos e ariscos, difíceis de apanhar. Tuy nhiên, chim là loài rất thận trọng và có cảnh giác cao nên người ta khó bẫy chúng. |
Ela não era tão arisca assim. Hồi đó cổ không có khó ưa như vậy đâu. |
Tão ariscos, brutais. Thật buồn bã đầy thú tính. |
Os narvais são extremamente ariscos, por isso os caçadores entram na água com cuidado. Kỳ lân biển cực kỳ hung dữ, nên các thợ săn xuống nước cẩn thận. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arisco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arisco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.