arrastar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrastar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrastar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrastar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trườn, bò, luồn cúi, trượt, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrastar-se

trườn

(creep)

(creep)

luồn cúi

(creep)

trượt

kéo

(drag)

Xem thêm ví dụ

Não está a correr, está a arrastar-se.
Ném đá hội nghị chứ chạy .
É como a diferença entre arrastar-se por um lamaçal e singrar os céus num jato supersônico.
Điều này cũng giống như sự khác biệt giữa việc bước ngang qua một cánh đồng lầy lội và bay cao ngang qua các bầu trời trong một chiếc máy bay phản lực.
Gregor queria arrastar- se fora, como se a dor inesperada e inacreditável iria imediatamente se ele mudou de posição.
Gregor muốn kéo bản thân mình, như thể cơn đau bất ngờ và khó tin lập tức nếu ông đã thay đổi vị trí của mình.
A conclusão não deve se arrastar.
Phần kết luận không nên kéo dài.
Mas um caçador tem que se arrastar.
Nhưng một thợ săn phải rình rập.
Pode ser que você tenha de procurar outros amigos, em vez de deixar-se arrastar para baixo com ele.
Em có thể cần phải giao thiệp với những người khác thay vì hạ thấp các tiêu chuẩn của mình.
A Tatiana Nikolaevna vinha em último, com o seu cãozinho nos braços e a esforçar-se por arrastar uma mala castanha pesada.
Tatiana Nikolaevna vào cuối cùng mang theo chú chó nhỏ và khó khăn trong việc kéo vali to màu nâu.
Por fim, três cruzadores britânicos localizaram e atacaram o Graf Spee, causando perdas de vida e obrigando o navio a se arrastar para o porto uruguaio de Montevidéu, para consertos.
Cuối cùng, ba tuần dương hạm của Anh Quốc bắt kịp và tấn công chiếc Graf Spee, gây thiệt hại nhân mạng và khiến chiến hạm phải chạy ì ạch vào hải cảng Montevideo của xứ Uruguay để sửa chữa.
Imaginem, se quiserem, arrastar um trenó, como viram naquele vídeo, com 80 quilos de equipamento, que contém tudo o que precisam para sobreviver na caminhada antártica.
Thử tượng tượng, nếu bạn phải kéo cái xe chở đồ như bạn thấy trong video clip, với gần 80kg hành lý, bao gồm tất cả những gì bạn cần để tồn tại trong chuyến đi.
* Se um usuário arrastar a barra de progressão (linha de tempo do vídeo) para trás ou parar o vídeo completamente, o tempo de visualização do vídeo será interrompido.
Nếu người dùng kéo trình kiểm soát (tiến trình video) lùi lại hoặc dừng video thì thời gian xem video sẽ dừng lại.
Se realmente for a pique, poderá arrastar a todo mundo junto.”
Nếu nó chìm, có thể làm mỗi người chìm luôn với nó”.
Se pensa que pode usar-me como mula e gozar, pode tratar de arrastar-se.
Ôi, Phi đen, nếu ông nghĩ ông có thể cỡi tôi nhong nhong như một con la và cười chọc quê tôi thì ông hãy tập bò đi.
Satanás está determinado a levar a cabo sua guerra e a arrastar para a destruição todos os que se esforçam a viver em harmonia com os padrões de Deus. — Revelação 12:17.
Sa-tan nhất quyết gây hấn đến cùng và cố sức lôi theo hắn tất cả những ai nỗ lực sống theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.—Khải-huyền 12:17.
Eduardo sabia que o governo liderado pelo primeiro-ministro britânico Stanley Baldwin renunciaria se os planos de casamento fossem em frente, o que poderia arrastar o rei a uma eleição geral e arruinar seu status de monarca constitucional politicamente neutro.
Edward biết rằng chính phủ Anh, đứng đầu là thủ tướng Stanley Baldwin, sẽ đồng loạt từ chức nếu như hôn sự được tiến hành, khi đó sẽ dẫn đến một cuộc tuyển cử bất đắc dĩ và phá hỏng thế trung lập về chính trị của ngôi vua Anh, vốn chỉ có quyền hành lập hiến.
Eu e minha companhia estávamos lutando naquela mata... e havia um oficial rebelde ferido... que tentava se arrastar para longe do fogo que se aproximava dele.
Và tôi cùng đại đội của tôi đang chiến đấu trong một khu rừng... và có một sĩ quan bên phe phiến loạn bị thương... đang cố bò ra khỏi làn đạn.
Essas fortes correntes têm normalmente uma velocidade de 1 m/s (3,3 ft/s), formam-se em diferentes lugares, em diferentes fases da maré, além de terem força suficiente para arrastar consigo nadadores incautos.
Các dòng chảy mạnh này có thể có vận tốc lên đến 3 ft (0,9 m)/giây, có thể hình thành ở nhiều nơi khác nhau ở các giai đoạn khác nhau của thủy triều và có thể cuốn người tắm ra xa nếu không cẩn thận.
Se jogarmos a culpa em outra pessoa, o assunto vai se arrastar e as coisas só vão piorar.
Nếu khăng khăng đổ lỗi cho người khác, vấn đề sẽ kéo dài và căng thẳng hơn.
Um marido pode arrastar a mulher, se ela não se sentir preparada.
Và những đức ông chồng cho thể lôi vợ mình qua cầu, nều các bà vợ chưa thấy sẵn sàng.
Os promotores também não queriam ver esse julgamento se arrastar.
Các công tố viên cũng không muốn việc thử nghiệm này kéo dài quá.
Mesmo que se reverta a rotação dos motores, o navio continuará a se arrastar por uns três quilômetros.
Ngay cả khi cho máy chạy lùi, vẫn tiến thêm ba kilômét!
Certo, vou te arrastar até lá se for preciso.
Được rồi, tôi sẽ đưa anh quay lại nếu phải làm vậy.
De facto, se forem da classe média e tiverem ligação à Internet, podem descarregar histórias com o simples clicar de um botão, ou o arrastar do ecrã.
Thực ra, hiện nay, nếu bạn là tầng lớp trung lưu và có kết nối internet, bạn có thể tải về các câu chuyện chỉ bằng cách nhấn nút hoặc lướt màn hình.
Opção de Margens Personalizadas. Active esta opção se quiser modificar as margens das suas impressões. Poderá mudar a configuração das suas margens de # formas: Editar os campos de texto. Carregar nos botões para aumentar/diminuir do campo. Usar a roda do rato, se a tiver. Arrastar as margens na área de antevisão com o rato. Nota: Esta opção de margem não pretende ser usada na impressões no KOffice ou OpenOffice. org, dado que estas aplicações (ou, pelo menos, os seus utilizadores) fazem-no elas próprias. Também não funciona para os ficheiros PostScript ou PDF, porque estes têm, na maioria dos casos, as suas margens forçadas internamente. Funciona, poderá para todos os ficheiros de texto em ASCII. Poderá também não funcionar com as aplicações não-KDE que não usem a plataforma do kdeprint#. por completo, como o OpenOffice. org
Hộp chọn lề tự chọn. Bật hộp chọn này nếu bạn muốn sửa đổi những lề của bản in. Bạn có thể thay đổi thiết lập lề bằng # cách: Hiệu chỉnh trường văn bản. Nhấn vào mũi tên hộp xoay. Cuộn bánh xe lăn nhỏ trên con chuột (nếu có) Dùng chuột để kéo lề trong ô xem thử. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động nếu bạn nạp trực tiếp vào trình kprinter tập tin có các lề cố định, như phần lớn tập tin PDF hay PostScript. Tuy nhiên, thiết lập lề này hoạt động với mọi tập tin văn bản ASCII. Nó cũng có thể không hoạt động với ứng dụng khác KDE mà không sử dụng đầy đủ khuôn khổ In KDE, như OpenOffice. org
Pelo menos um dos vasos sanguíneos da baleia-azul é tão grande que uma criança poderia se arrastar por dentro dele.
Ít nhất một trong các mạch máu của cá voi xanh rộng đến độ một em bé thể trong ấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrastar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.