arrebatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrebatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrebatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrebatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bắt cóc, trạng thái mê ly, sự bắt cóc, phọt ra, sự mê li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrebatamento

bắt cóc

trạng thái mê ly

(ecstasy)

sự bắt cóc

phọt ra

(gush)

sự mê li

Xem thêm ví dụ

Estamos a um passo mais perto do Arrebatamento.
Vậy là tiến gần thêm một bước đến Ngày Trở Về.
No entanto, muitos acreditam que o arrebatamento tem de ocorrer.
Nhưng nhiều người tin rằng sự biệt dạng phải xảy ra.
Acho que isso é um arrebatamento altamente privilegiado.
Và tôi nghĩ, trầm cảm là hạnh phúc tôi vinh hạnh có.
É o arrebatamento um deles?
Một trong những biến cố này có phải là sự biệt dạng không?
O arrebatamento é “o repentino desaparecimento de muitos milhões de pessoas sem deixarem sequer um indício para onde foram”!
Sự biệt dạng là “sự biến mất một cách bất ngờ của hàng triệu triệu người mà không để lại một dấu vết cho biết họ đi đâu cả!”
Cada selo é como um salto a caminho do Arrebatamento.
Mỗi một Phong Ấn là một viên đá trên con đường dẫn đến Ngày Trở Về.
No último minuto, vamos ser salvos tal como em todos os filmes de Hollywood, tal como no Arrebatamento.
Ở phút cuối, chúng ta cũng sẽ giải cứu giống như phim truyền hình Hollywood, như trong Rapture.
Mas outros acham que serão levados para o céu no que chamam de arrebatamento.
Nhưng một số người tin rằng họ sẽ được cất lên trời và biến cố ấy được gọi là sự biệt dạng (rapture).
Outros depositam confiança numa “teoria de arrebatamento parcial”, acreditando que os mais leais a Cristo serão arrebatados primeiro e que os mais mundanos serão levados mais tarde.
Những người khác tin tưởng nơi “thuyết biệt dạng một phần” cho là những người trung thành nhất với đấng Christ sẽ biệt dạng trước và những người thiên về thế gian hơn sẽ theo sau.
O verdadeiro “Israel”, porém, sobreviverá, embora não por ser retirado do cenário terrestre num arrebatamento, conforme alguns pregadores hodiernos afirmam.
Tuy nhiên, “Y-sơ-ra-ên” thật sẽ sống sót mặc dầu không được đem ra khỏi mặt đất như vài người truyền giáo tân thời quả quyết.
Não é um arrebatamento.
Không phải là được cất lên trời.
O Rei Salomão escreveu: “Se vires o de poucos meios sofrer opressão, e o arrebatamento violento do juízo e da justiça num distrito jurisdicional, não fiques pasmado com o assunto.” — Eclesiastes 5:8.
Vua Sa-lô-môn viết: “Khi ngươi thấy trong xứ có kẻ nghèo bị hà-hiếp, hoặc thấy sự phạm đến lẽ chánh-trực, sự trái phép công-bình, thì chớ lấy làm lạ” (Truyền-đạo 5:8).
E se vocês acham que o pleno arrebatamento do jovem amor romântico é a soma total das possibilidades que emanam da fonte da vida, ainda não viveram para ver a devoção e o reconforto do amor daqueles que estão casados há muito tempo.
Và nếu các anh chị em cho rằng tất cả hạnh phúc vô ngần của tình yêu lãng mạn của tuổi trẻ là tổng hợp của các khả năng bắt nguồn từ sinh sản, thì các anh chị em chưa hề sống để thấy sự tận tâm và thoải mái của tình yêu hôn nhân lâu năm.
Ou também o arrebatamento.
Thật sung sướng.
A palavra “arrebatamento” não ocorre na Bíblia.
Chữ “biệt dạng” không có trong Kinh-thánh.
Para mim, o estudo é um arrimo, uma diversão fascinante, um arrebatamento, uma paixão capaz de me fazer esquecer tudo.
Đối với tôi, nghiên cứu khoa học là một nguồn cổ vũ, một niềm say sưa có thể khiến tôi quên hết mọi sự.
O arrebatamento.
Ngày Trở Về.
Segundo o Dicionário Evangélico de Teologia (em inglês), o termo “arrebatamento” refere-se a “ser a igreja unida com Cristo na sua segunda vinda”.
Theo cuốn “Tự điển Thần học Tân giáo” (Evangelical Dictionary of Theology), chữ “sự biệt dạng” nói về việc “giáo hội được xum họp với đấng Christ lúc ngài đến lần thứ hai”.
Assim, “se vires o de poucos meios sofrer opressão, e o arrebatamento violento do juízo e da justiça num distrito jurisdicional, não fiques pasmado com o assunto”. — Eclesiastes 5:8.
Do đó, “khi ngươi thấy trong xứ có kẻ nghèo bị hà-hiếp, hoặc thấy sự phạm đến lẽ chánh-trực, sự trái phép công-bình, thì chớ lấy làm lạ”.—Truyền-đạo 5:8.
Newton encabeçava uma facção diferente, que cria no arrebatamento, mas não que ocorresse antes da tribulação.
Newton dẫn đầu một phe phái khác tin nơi sự biệt dạng nhưng nó không xảy ra trước hoạn nạn lớn.
Como um maldito arrebatamento.
Giống như bị hút trở lên.
Sobrevivência — mas não por arrebatamento
Sống sót—Nhưng không biệt dạng
Esperam eles o arrebatamento?
Họ có đợi sự biệt dạng không?
Em seu livro Snapping (Arrebatamento), Flo Conway e Jim Siegelman discutem as muitas experiências religiosas — incluindo ser “salvo” — que vieram a estar em voga nas últimas décadas.
Trong sách Snapping, Flo Conway và Jim Siegelman bàn về nhiều kinh nghiệm tôn giáo—gồm cả việc được “cứu rỗi”—thịnh hành trong mấy thập niên vừa qua.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrebatamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.