arriba trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arriba trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arriba trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arriba trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lên, trên, cao cấp, cao, 萬歲. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arriba

lên

trên

cao cấp

cao

萬歲

Xem thêm ví dụ

Acho que foi isso que o trouxe a Rio Arriba.
Tôi nghĩ đó là lý do đưa hắn tới Rio Arriba.
Acho que todos sabem que uma sombra se abateu sobre Rio Arriba.
Tôi nghĩ là mọi người đều biết rằng có một bóng đen đã bao trùm lên Rio Arriba.
Rio Arriba é uma cidade pacata.
Rio Arriba là một thị trấn yên tĩnh.
Outros singles incluíram: "La Bomba", "Por Arriba, Por Abajo" e "Corazonado".
Các đĩa đơn khác bao gồm: "La Bomba", "Por Arriba, Por Abajo" và "Corazonado".
Rio Arriba fica além da Diablo, ao norte.
Rio Arriba ở bên kia hẽm núi Diablo, về phía bắc.
HP e YR: "Arriba!
HP và YR: Arriba!
Aquela cidade é Rio Arriba?
Thị trấn này tên là Rio Arriba phải không?
Quando era criança, no Havai, a minha mãe e a minha tia contavam-me histórias sobre Kalaupapa, a colónia para leprosos do Havai, cercada pelas arribas mais altas do mundo, e sobre o Frei Damião, o missionário belga que deu a sua vida pela comunidade havaiana.
Là một người Hawaii, mẹ và dì tôi luôn kể cho tôi những câu chuyện về Kalaupapa -- chỗ của người Hawaii bị hủi được bao quanh bởi những vách biển cao nhất trên thế giới. Và họ còn kể về Cha Damien- nhà truyền giáo người Bỉ đã dâng trọn cuộc đời cho cộng đồng Hawaii.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arriba trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.