arrepiar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrepiar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrepiar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrepiar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm rối tung, làm rối, làm lộn xộn, tình trạng lộn xộn, co kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrepiar
làm rối tung(tangle) |
làm rối(tousle) |
làm lộn xộn(disarray) |
tình trạng lộn xộn(mess) |
co kéo(tousle) |
Xem thêm ví dụ
Vão arrepiar o vosso cabelo e deixar-vos com muito medo! Họ sẽ khiến tóc bạn xoăn lại và sợ hãi đến ngất xỉu. |
A sério, Scarlett, isto está a arrepiar-me todo. Thiệt tình, Scarlett, nơi này làm anh nổi da gà. |
A sua aparência exterior — com o relvado sintético — é suficiente para me arrepiar. Và vẻ ngoài của bề mặt là -- giống như Astroturf ở đây -- khiến tôi cau mày. |
Logo que vejo uma pergunta sobre coisas de que tenho medo, sejam terramotos, outras religiões, talvez — tenho medo de terroristas ou de tubarões — tudo o que me faça arrepiar, parto do princípio de que vou exagerar o problema. Cứ khi nào tôi thấy câu hỏi về những điều tôi sợ có thể về động đất, các tôn giáo khác, có lẽ tôi sợ khủng bố hoặc cá mập bất cứ cái gì làm cho tôi thấy đoán được bạn sẽ thổi phồng vấn đề lên |
É de arrepiar. Nó tuyệt lắm. |
Tô dizendo, Mulder, vai te arrepiar os cabelos. Mulder. Anh sẽ phát điên lên cho xem. |
A metralhadora disparava balas com uma eficácia de arrepiar; o gás de mostarda queimava, atormentava, mutilava e matava soldados aos milhares; os tanques invadiam impiedosamente as linhas inimigas, fazendo fogo com seus canhões. Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời. |
Vai te arrepiar os cabelos. Anh sẽ phát điên lên đấy |
Durante as palestras o silêncio é de arrepiar. Trong khi có diễn văn, mọi người đều yên lặng. |
Isto é de arrepiar! Điều này khiến bạn rùng mình. |
Cânticos tão melancólicos que nos faziam arrepiar. Những bài hát quá đỗi ưu sầu đến thiêu đốt tâm can. |
Quando seu coração bate na garganta e a adrenalina encharca sua pele e faz seu couro cabeludo arrepiar? Tim em vọt lên cổ họng, adrenaline lan đi khắp da em và khiến tóc em dựng lên?” |
É de arrepiar ler a descrição de Josefo, de como os judeus sofreram. Đọc sự miêu tả của Josephus về nỗi thống khổ mà dân Do Thái phải gánh chịu làm người ta có thể rùng mình. |
A sua aparência exterior — com o relvado sintético — é suficiente para me arrepiar. Và vẻ ngoài của bề mặt là -- giống như Astroturf ở đây-- khiến tôi cau mày. |
ANDAR por uma rua solitária, num bairro desconhecido, tarde da noite, pode hoje ser uma experiência de arrepiar. NGÀY NAY đi trên con đường vắng tại một phố lạ vào đêm khuya có thể khiến mình phập phồng lo sợ. |
Foi de arrepiar. Vô cùng cảm động. |
Se isto não vos faz arrepiar o cabelo, leiam-no de novo até que isso aconteça, porque isso é importante. Nếu điều này không làm bạn dựng tóc gáy thì hãy đọc lại, đọc đến khi nào hiểu được ý nghĩa của nó, vì nó rất quan trọng. |
Conta-lhe umas histórias de arrepiar. Anh có thể kể cho nó vài câu chuyện ghê rợn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrepiar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrepiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.