assassina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assassina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assassina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assassina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẻ giết người, người giết, kẻ ám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assassina

kẻ giết người

noun

Não podes enviar um assassino para apanhar um assassino, detective.
Anh không thể gửi một kẻ giết người để bắt một sát thủ, thám tử.

người giết

noun

O John está obcecado em encontrar o assassino da mulher.
John đã bị ám ảnh với việc tìm người giết vợ mình.

kẻ ám sát

noun

Mas não entendo porque deixou os assassinos daquele garoto ficarem livres.
Nhưng ta không hiểu tại sao chàng thả những kẻ ám sát đứa trẻ đó tự do.

Xem thêm ví dụ

É provável que antigos mitos e lendas reflitam o comportamento violento desses assassinos.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
Dúzias de assassinos viram-no queimar até à morte.
đều chính mắt thấy Ngụy Trung Hiền tự thiêu.
7 Sim, quisera dizer-te estas coisas se fosses capaz de ouvi-las; sim, quisera falar-te a respeito do terrível ainferno que aguarda para receber bassassinos como tu e teu irmão têm sido, a menos que te arrependas e renuncies aos teus propósitos assassinos, e regresses com os teus exércitos às tuas próprias terras.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
(1 Samuel 1:9-11) Quando Elias estava sendo perseguido pela assassina Rainha Jezabel, ele ficou com medo e orou a Jeová: “Basta!
(1 Sa-mu-ên 1:9-11) Khi bị Hoàng Hậu Giê-sa-bên săn lùng để sát hại, Ê-li sợ hãi và cầu nguyện Đức Giê-hô-va: “Ôi Đức Giê-hô-va!
Eu sei que não sou um assassino.
Tôi biết mình ko phải là tên sát nhân đâu
O nosso dever é apanhar assassinos.
Việc của chúng ta là bắt kẻ giết người.
O cara é traficante e assassino.
Gã là một kẻ bán đá đấy, một thằng giết cớm.
Julgou então tratar-se de algum assassino e desatou a berrar: - Socorro!
Thế là anh ta tưởng đó là một kẻ sát nhân liền kêu toáng lên: - Cứu với!
Estou aqui para falar de robôs assassinos muito reais, "drones" de combate autónomos.
mà để nói về rô-bốt sát thủ có thực máy bay chiến không người lái
Os guaxinins raivosos, os hamsters assassinos...
Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ...
A Zoe disse ontem que o assassino em série mais famoso de Cleveland foi o Carniceiro de Kingsbury.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
Pode ser o assassino.
Ông ta có thể là kẻ đã giết mọi người.
Ele é um assassino contumaz e acha que eu sou seu melhor amigo.
Hắn là một tên sát nhân say xỉn, và hắn bám theo tôi như hai người bạn thân thiết.
Eu pensei o que ela iria pensar se a sua filha se tornasse numa assassina como ele.
Em đã nghĩ mẹ sẽ nghĩ gì về cô con gái của bà trở thành kẻ sát nhân như ông ta.
Mas, hum-hum, os assassinos estão dentro dos acampamentos.
Nhưng bọn giết người cũng ở đang ở đó.
Se acha que o Superman é um assassino, jogue fora.
Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi.
Por exemplo, hoje marca o voo inaugural do assassino fugitivo.
Ví dụ như, đêm này đánh dấu lần cất cánh đầu tiên của tên ngộ sát trốn trại.
Buddy Deeds era um assassino.
Buddy Deeds là một kẻ giết người.
Mas sou um assassino.
Nhưng tôi vẫn là kẻ giết người.
Mães escoteiras não matam ex-agentes assassinos da SISDE.
Trưởng nhóm hướng đạo sinh không thể giết một cựu sát thủ S.I.S.D.E.
Então os planos para apanhar o assassino de Mill Creek foram arruinados pelo Hollow Man?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
Vários acontecimentos complicam a situação, incluindo o guarda-costas super-protetor de Chitoge, uma assassina, uma menina que diz ser noiva de Raku e a existência de várias chaves.
Một vài tình huống làm phức tạp thêm tình hình, gồm có nhóm vệ sĩ quá trớn của Chitoge, một nữ sát thủ, một cô gái nhận mình là vợ chưa cưới của Raku, và sự tồn tại của nhiều chiếc chìa khóa.
Você deve ter sido levado pelo clã Ozunu treinado para ser um assassino mas algo aconteceu e decidiu sair do programa.
Anh cũng bị tổ chức Ozunu bắt cóc, và được đào tạo thành sát thủ... nhưng có gì đó xảy ra và anh quyết định thoát ly khỏi sự sắp đặt.
Eu mandei uma mensagem a um assassino.
Có phải tôi vừa nhắn cho tên sát nhân?
Ele é um assassino cruel!
Đại úy Terrill là một tên khốn kiếp khát máu!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assassina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.