asseado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asseado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asseado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ asseado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sạch, sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asseado

sạch

adjective

Graças à sua espontânea bondade, chegamos a Nova York asseados e bem arrumados.
Nhờ lòng tử tế của anh mà chúng tôi được gọn gàng, sạch sẽ khi đến New York.

sạch sẽ

adjective

Graças à sua espontânea bondade, chegamos a Nova York asseados e bem arrumados.
Nhờ lòng tử tế của anh mà chúng tôi được gọn gàng, sạch sẽ khi đến New York.

Xem thêm ví dụ

Pelo menos, asseadas.
Ít nhất cũng phải sạch.
(b) Que razão espiritual existe para querer conservar-se fisicamente limpo e ter uma casa e um carro asseados?
b) Có lý do thiêng liêng nào để giữ cho thân thể sạch sẽ, nhà và xe tươm tất ngăn nắp?
Limpos e Asseados Para o Serviço de Campo e Reuniões
Sạch sẽtươm tất khi đi rao giảng và khi nhóm họp
No entanto, manter-se asseado vale a pena.
Tuy nhiên, việc giữ gìn sạch sẽ thật đáng công.
Similarmente, em todas as reuniões, incluindo o Estudo de Livro de Congregação, o nosso corpo deve estar limpo, e devemos estar vestidos asseada e corretamente.
Cũng thế, tại tất cả các nhóm họp, kể cả Buổi Học Cuốn Sách, thân thể chúng ta phải sạch sẽ và cách ăn mặc của chúng ta nên tươm tấtchỉnh tề.
Não há motivo para alguém não ser asseado.
Không có lý do gì để ăn ở dơ bẩn.
Embora talvez não nos vistamos assim como quando vamos a reuniões, congressos e assembleias, a nossa roupa deve ser bem-arrumada, asseada e modesta.
Tuy có thể không ăn mặc như khi dự các buổi họp, đại hội và hội nghị, nhưng quần áo chúng ta vẫn phải gọn gàng, sạch sẽ và khiêm tốn.
2 Em outra cidade onde houve congressos, o repórter de um jornal descreveu a multidão de Testemunhas assim: “Todos os homens têm aparência asseada e usam terno e gravata.
2 Tại một đại hội khác, một phóng viên báo chí đã mô tả về đám đông các Nhân Chứng như sau: “Tất cả đàn ông đều sạch sẽ, mặc đồ vét và thắt cà vạt.
2 Queremos que saibam que nos orgulhamos de vocês quando vemos suas boas maneiras, sua aparência asseada, sua conduta correta e seu respeito pelos adultos.
2 Chúng tôi muốn các em biết rằng chúng tôi hãnh diện khi thấy các em lễ độ, ăn mặc tươm tất, có hạnh kiểm tốt và kính trọng người lớn.
Similarmente, em todas as reuniões, incluindo o Estudo de Livro de Congregação, o nosso corpo deve estar limpo, e devemos estar vestidos asseada e corretamente.”
Cũng thế, tại tất cả các nhóm họp, kể cả Buổi Học Cuốn Sách, thân thể chúng ta phải sạch sẽ và cách ăn mặc của chúng ta nên tươm tấtchỉnh tề”.
Casas e Carros Asseados
Giữ sạch sẽ cho nhà và xe
Convide os irmãos na assistência a contar como a aparência limpa, asseada e modesta das Testemunhas de Jeová os atraiu à verdade.
Mời các anh chị trong cử tọa kể lại làm thế nào ngoại diện sạch sẽ, gọn gàng và giản dị của Nhân Chứng Giê-hô-va đã thu hút họ đến với lẽ thật.
Primeiro, a Bíblia nos incentiva a ser asseados, tanto no corpo como na roupa.
Thứ nhất, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta ăn ở sạch sẽ, cả về thân thể lẫn quần áo.
COMO é agradável morar num lugar limpo e asseado!
ĐƯỢC sống trong môi trường sạch sẽ, không ô nhiễm thật thích thú làm sao!
(2 Coríntios 7:1) Por isso, os verdadeiros cristãos devem esforçar-se a manter o corpo, o lar e o ambiente asseados e arrumados, tanto quanto a situação permita.
(2 Cô-rinh-tô 7:1) Do đó, tín đồ thật của Đấng Christ nên cố gắng giữ cho thân thể, nhà cửa và môi trường chung quanh được sạch sẽ và ngăn nắp, càng nhiều càng tốt tùy theo hoàn cảnh cho phép.
Se o emprego que você procura envolve serviço manual, use roupa limpa e asseada.
Nếu tìm việc lao động chân tay, hãy mặc đồ thích hợp, gọn gàng, sạch sẽ.
Porque havia notado a honestidade e a aparência asseada do irmão.
Ông đã để ý đến tính lương thiện và ngoại diện chỉnh tề của anh.
27 E eles arepartiam os seus bens com os bpobres e os necessitados e os doentes e os aflitos, cada um de acordo com o que possuía; e não usavam vestimentas custosas; contudo, eram asseados e formosos.
27 Mỗi người còn tùy theo những gì mình có, họ achia sớt tài sản của họ cho bngười nghèo, người túng thiếu, người đau ốm và người khốn khổ; và tuy không mặc y phục đắt giá, họ vẫn gọn gàng đáng yêu.
Debbie, do Canadá, diz: “Eu exigia que meu marido fosse mais asseado.
Chị Debbie, ở Canada, cho biết: “Tôi muốn chồng phải gọn gàng hơn.
19 A nossa aparência limpa e asseada ao participarmos na obra de testemunho e nas nossas reuniões é uma das maneiras de ‘adornar o ensino de nosso Salvador, Deus’.
19 Cách phục sức sạch sẽtươm tất của chúng ta khi đi rao giảng và ở các nhóm họp là một cách để “làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta” (Tít 2:10).
Talvez você seja um deste grupo de jovens asseados, tementes a Deus.
Có lẽ bạn là một người trong đám đông những người trẻ trong sạch và kính sợ Đức Chúa Trời.
14 Ademais, tal mulher é modesta, não altiva; bondosa, não grosseira; asseada, não desleixada; compreensiva, não beligerante.
14 Hơn nữa, người nữ đó phải khiêm nhường, không kiêu căng, tử tế, không cau có, ngăn nắp, không bê bối, thông cảm, không gây gổ.
13 Assim, através de nossos empenhos em ser fisicamente limpos e de ter casas e automóveis limpos e asseados, honramos a Jeová quais membros de sua organização limpa.
13 Vậy bằng cách cố gắng giữ thân thể sạch sẽ, nhà và xe tươm tất ngăn nắp, chúng ta tôn vinh Đức Giê-hô-va với tư cách những người thuộc tổ chức thánh sạch của Ngài.
Mas é educado, asseado, um pensador.
Nhưng ông lịch sự, gọn gàng, có đầu óc.
Ela lembra aos missionários que devem vestir-se de modo recatado e asseado. Tratar as pessoas com educação e esforçar-se para ter a imagem de Cristo em seu semblante.
Điều này nhắc nhở họ ăn mặc trang nhã và lịch sự, để đối xử lễ độ với những người khác, và để cố gắng có được hình ảnh của Đấng Ky Tô trong diện mạo của họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asseado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.