assente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assente trong Tiếng Ý.

Từ assente trong Tiếng Ý có các nghĩa là lơ đãng, người vắng mặt, vắng mặt, đi vắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assente

lơ đãng

adjective

người vắng mặt

adjective

Mi interessavo degli assenti e pregavo anche per loro.
Tôi đã quan tâm đến những người vắng mặt trong lớp và cũng cầu nguyện cho họ.

vắng mặt

adjective

E'diventata sua amica ed e'diventata il surrogato della madre assente.
Cô ta kết bạn với cậu ta và trở thành người thay thế cho người mẹ vắng mặt.

đi vắng

adjective

Xem thêm ví dụ

C'erano momenti in cui era proprio " assente " per lunghi secondi.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Si potrebbero lasciare foglietti d’invito agli assenti, avendo cura di infilarli bene sotto la porta in modo che non siano visibili dall’esterno.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
1 Vi piacerebbe predicare in un territorio in cui in genere si viene accolti bene e gli assenti sono rari?
1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không?
Eppure poté scrivere ai colossesi: “Anche se sono assente nella carne, sono tuttavia con voi nello spirito, rallegrandomi e vedendo il vostro buon ordine e la fermezza della vostra fede verso Cristo”.
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
Di tanto in tanto, come potremmo usare il volantino quando ci sono degli assenti?
Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào?
Mentre la leonessa era assente, i leoncini si nascosero in un boschetto.
Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm.
3 Se la vostra congregazione ha un territorio molto vasto, gli anziani potrebbero stabilire che lasciate gli inviti anche agli assenti.
3 Nếu hội thánh anh chị có khu vực lớn, các trưởng lão có thể hướng dẫn anh chị để lại giấy mời tại các nhà chủ đi vắng.
Trattamento assente sembrava al tatto.
Không có điều trị dường như các liên lạc.
La tecnologia era in un certo sento assente dai pensieri della gente fino al 1952, che è anche l'anno in cui sono nato.
Vậy, công nghệ đã vắng bóng trong suy nghĩ của con người mãi đến năm 1952, năm sinh của tôi.
Le congregazioni in cui fossero avanzati molti inviti potrebbero lasciarne una copia agli assenti nella settimana che precede la Commemorazione, ma non prima.
Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó.
La sera è un momento adatto per trovare le persone che erano assenti di giorno o nel fine settimana.
Buổi chiều tối là lúc thích hợp để gõ cửa nhà của những người thường vắng mặt khi những người công bố khác đến thăm ban ngày hoặc cuối tuần.
Kevin Carroll viene da ambienti estremamente difficili: madre alcolizzata, padre assente, centro di Philadelphia, nero, ha dovuto prendersi cura di un fratello più giovane.
Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai.
E così una retina completamente cieca, in cui sia assente il circuito anteriore, quello dei fotorecettori, è ora in grado di inviare segnali normali, segnali che il cervello riesce a comprendere.
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
Non ne hanno mai trovata una in cui fosse assente.
Và họ chưa hề tìm thấy một xã hội mà không hề có tình yêu.
3 Se il territorio della congregazione è vasto, gli anziani potrebbero stabilire che lasciate gli inviti anche agli assenti, purché l’invito non rimanga in vista.
3 Nếu hội thánh có khu vực rộng lớn, các trưởng lão có thể hướng dẫn anh chị để lại giấy mời ở những nhà vắng chủ, miễn là đặt tại nơi không gây sự chú ý cho người bên ngoài.
Naturalmente è possibile che il padrone di casa fosse assente o che le circostanze abbiano impedito al Testimone di tornare.
Dĩ nhiên, tôi biết rằng gia chủ có thể đã vắng nhà hoặc vì hoàn cảnh mà một người không trở lại được.
“Abbiamo . . . sempre coraggio e sappiamo che, mentre abbiamo la nostra casa nel corpo, siamo assenti dal Signore, poiché camminiamo per fede, non per visione”. — II CORINTI 5:6, 7.
“Vậy, chúng ta... biết rằng khi chúng ta đang ở trong thân-thể nầy thì cách xa Chúa—vì chúng ta bước đi bởi đức-tin, chớ không phải bởi mắt thấy” (II CÔ-RINH-TÔ 5:6, 7).
Avevi lo sguardo assente mentre stavo parlando.
Cậu không chú ý khi tôi nói chuyện.
È assente da tre giorni. Chissà cos'ha combinato.
Hắn đang vắng mặt không phép, chắc chắn sẽ gặp nhiều rắc rối.
Nei territori percorsi spesso, prendendo nota degli assenti e tornando a visitarli si possono cercare i meritevoli in maniera più capillare.
Khi khu vực được rao giảng thường xuyên, việc trở lại tìm những người không có ở nhà lần trước giúp chúng ta tìm kiếm kỹ càng hơn những người xứng đáng.
La principessa era assente anche al funerale del marito a causa delle cattive condizioni di salute.
Công chúa không thể có mặt trong đám tang của mẹ do các thương tích.
È sempre assente.
Prewitt vẫn vắng mặt.
8 Assenti: Desideriamo parlare a quanti più padroni di casa è possibile.
8 Nên làm gì khi không có người ở nhà: Mục tiêu của chúng ta là nói chuyện với càng nhiều chủ nhà càng tốt.
Si dovrebbe dare risalto alla necessità di ritornare dagli assenti, di dare testimonianza per le strade, di negozio in negozio e di impegnarsi nella testimonianza serale.
Nên nhấn mạnh việc trở lại những nhà vắng chủ, rao giảng trên đường phố và từng cửa tiệm, cũng như rao giảng vào buổi chiều.
Perciò è impossibile stabilire per quanto tempo rimase assente.
Vì vậy, khó xác định khoảng thời gian ông vắng mặt là bao lâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.