assentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngồi, đặt, để, đẻ trứng, ngồi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assentar

ngồi

(to sit)

đặt

(to lay)

để

(settle)

đẻ trứng

(lay)

ngồi xuống

Xem thêm ví dụ

Olha, isto deve ajuda-lo a " assentar os pés na terra ".
Thứ này sẽ giúp anh bắt đầu lại.
11, 12. (a) Qual é o sentido de Jeová se assentar, mencionado no capítulo 7 de Daniel?
11, 12. a) Việc Đức Giê-hô-va ngồi xuống, đề cập nơi Đa-ni-ên đoạn 7, có nghĩa gì?
(Risos) Mas em vez de assentar, fui para o Arizona.
(Cười) Nhưng thay vì việc ổn định, tôi lại tới Arizona.
Quer me ajudar a assentar?
Em có muốn giúp anh xây dựng nông trại của chúng ta ở trên đó không?
Isto pode ser ilustrado no caso do filho de Davi, Salomão, escolhido por Jeová “para assentar-se no trono do reinado de Jeová sobre Israel”.
Chúng ta có thể thấy điều này qua trường hợp của Sa-lô-môn là con trai của Đa-vít, người mà Đức Giê-hô-va chọn “đặt ngồi trên ngôi nước Đức Giê-hô-va, đặng cai trị Y-sơ-ra-ên”.
Aí, o ar fica cheio de um pó branco, que nunca parece assentar.
Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất.
Se a transação for a venda dum artigo, as partes envolvidas podem assentar por escrito o que se vende, o preço, o tipo de pagamento, quando e como a entrega deve ser feita, e outras condições do acordo.
Nếu giao dịch liên quan đến việc mua bán món gì, hai bên phải viết rõ ra ai bán ai mua cái gì, giá cả, thể thức trả tiền, giao hàng bao giờ và thế nào và những điều kiện khác đã thỏa thuận.
Modestamente, Jesus respondeu: “Assentar-se à minha direita e à minha esquerda não é meu para dar, mas pertence àqueles para quem tem sido preparado por meu Pai.”
Nhưng Chúa Giê-su khiêm tốn đáp: “Ngồi bên phải hay bên trái tôi thì tôi không có quyền cho, vì ai được ngồi chỗ đó là do Cha quyết định”.
De modo similar, a parábola das ovelhas e dos cabritos mostra anjos junto com Jesus, quando ele se ‘assentar no seu trono glorioso’ para julgar.
Tương tự như thế, ví dụ về chiên và dê cho thấy có các thiên sứ ở bên Giê-su khi ngài ‘ngồi trên ngôi vinh hiển mình’ để phán xét.
Ele usou homens para assentar por escrito a informação, de maneira muito semelhante a como um empresário usa a secretária para escrever uma carta.
Ngài đã dùng nhiều người để viết ra nội dung Kinh-thánh, tựa như người thương gia dùng thơ ký để viết một lá thư.
24 E asubiu ao céu, para assentar-se à direita do bPai a fim de reinar em onipotência, de acordo com a vontade do Pai;
24 Và athăng lên trời, để ngồi bên tay phải của bĐức Chúa Cha, để trị vì với quyền năng vô hạn theo ý muốn của Đức Chúa Cha;
(João 13:23) Na realidade, quando João e seu irmão, Tiago, pediram posições privilegiadas no Reino, Jesus respondeu: “Este assentar-se à minha direita ou à minha esquerda não é meu para dar.” — Marcos 10:35-40.
Thật thế, khi Giăng và em ông là Gia-cơ xin địa vị cao trọng nhất trong Nước Trời, Chúa Giê-su trả lời: “Nhưng chí như ngồi bên hữu và bên tả ta thì không phải tự ta cho được”. —Mác 10:35-40.
E vou começar a pensar em assentar.
Và bắt đầu nghĩ về chuyện gác kiếm rồi.
Os soviéticos boicotaram o Conselho de Segurança enquanto protestavam contra o fracasso do Conselho de assentar a República Popular da China e, assim, não vetar a aprovação do Conselho de ação da ONU ao se opor à invasão norte-coreana.
Người Liên xô tẩy chay các cuộc gặp của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc và phản đối việc Hội đồng không giao ghế cho Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa và, vì thế, đã không thể phủ quyết việc Hội đồng thông qua hành động của Liên hiệp quốc phản đối cuộc xâm lược của Bắc Triều Tiên.
(Mateus 19:28) Embora Jesus seja agora Rei do Reino, sua atividade adicional mencionada em Mateus 19:28 incluirá assentar-se num trono para julgar durante o Milênio.
Mặc dù Giê-su hiện đang làm Vua của Nước Trời, hoạt động kế tiếp của ngài được nói đến nơi Ma-thi-ơ 19:28 sẽ bao gồm việc ngồi trên ngôi để phán xét trong thời kỳ Một Ngàn Năm.
Depois de a embarcação assentar no monte Nisir, Utnapichtim soltou uma pomba, que retornou ao barco por não achar onde pousar.
Sau khi tàu tấp trên núi Nisir, Utnapishtim thả một con bồ câu và nó bay trở về chiếc tàu khi không thể tìm chỗ đậu.
O corpo docente, refratário, respondeu que ‘os teólogos não têm por hábito assentar por escrito os motivos pelos quais condenam algo como herético, mas respondem apenas verbalmente, o que terá de aceitar, do contrário não haverá fim de se escrever’.
Ban giáo sư cứng đầu trả lời rằng “các nhà thần học không có thói quen viết xuống các lý do khi lên án một điều gì là dị giáo nhưng đáp bằng lời nói mà thôi, điều mà nhà vua phải tin, bằng không thì sẽ không viết ra hết được”.
Temos de encontrar um lugar para assentar durante umas semanas.
Cần phải tìm một chỗ để nghỉ ngơi vài tuần
O ponto em questão é que aqueles que reagem e apóiam ativamente o restante dos irmãos de Cristo fornecem assim agora uma evidência que constituirá a base para serem colocados à mão direita de Jesus, quando ele, no futuro próximo, se assentar no seu trono para fazer o julgamento.
Điểm chủ yếu là ngay bây giờ, khi đáp ứng và tích cực ủng hộ những anh em đấng Christ còn sót lại, người ta cho thấy bằng chứng họ là chiên. Trong tương lai gần đây, khi Giê-su ngồi trên ngai để phán xét, ngài sẽ dựa vào đó để quyết định họ được ở bên hữu của ngài.
“Quando viu as multidões, subiu ao monte; e, depois de se assentar, vieram a ele os seus discípulos; e ele abriu a boca e começou a ensiná-los.” — MATEUS 5:1, 2
“Đức Chúa Jêsus xem thấy đoàn dân đông, bèn lên núi kia; khi Ngài đã ngồi, thì các môn-đồ đến gần. Ngài bèn mở miệng mà truyền-dạy”.—MA-THI-Ơ 5:1, 2
Nesta fase, a minha avó, que tinha estado a observar o curso da minha vida com crescente ansiedade, começou a incluir nas suas orações diárias que eu casasse urgentemente de modo a poder assentar de uma vez por todas.
Ở điểm này, bà tôi, người đã dõi theo cuộc đời tôi với sự những lo lắng tăng dần, bắt đầu thêm vào những lời cầu nguyện hàng ngày của bà rằng tôi phải mau chóng kết hôn để có thể sống ổn định tại một nơi.
Ele apenas usou escritores bíblicos humanos, induzindo-os com Sua poderosa força ativa a assentar por escrito aquilo que os inspirou.
Ngài chỉ dùng những người thường để viết Kinh-thánh với tư cách thư ký của Ngài, và Ngài dùng thánh linh hay sinh hoạt lực mạnh mẽ của Ngài để khiến họ viết ra những gì Ngài soi dẫn cho họ.
Venha assentar-se.
, , , ngồi đi.
Quando assentar os pés no chão, telefone-me.
Khi nào chân cậu chạm đất. Hãy gọi cho tôi.
Ninguém quer assentar com uma secretária de 35 anos de idade.
Không ai muốn cưới một anh thứ kí 35 tuổi cả.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.