praça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ praça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quảng trường, 廣場, Quảng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praça

quảng trường

noun (De 1 (espaço público e espaçoso rodeado de edifícios)

Ponha o corpo na praça para que todos o vejam.
Phơi xác hắn ra quảng trường để cho họ có thể nhìn thấy.

廣場

noun

Quảng trường

noun (espaço aberto urbano)

Não vá pela praça principal, vá para o leste, está bem?
Đừng tới Quảng trường chính, tới Quảng trường phía Đông đi.

Xem thêm ví dụ

Milhões de espectadores e ouvintes do mundo inteiro desfrutam o Canal Mórmon, que é transmitido em inglês e espanhol, 24 horas por dia, 7 dias por semana, da Praça do Templo, em Salt Lake City, Utah, EUA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Esse pormenor e profundidade, esse esplendor dá à praça uma qualidade teatral.
Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường.
Mobilizaram toda a comunidade de Le Barón e toda a comunidade se mexeu, mudaram- se para Chihuahua e instalaram- se na praça central de Chihuahua.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
Atua no teatro na Praça Sheelba.
Bà ta biểu diễn tại một kịch trường ở quãng trường Sheelba.
Antes de morrer, pediu à sua mulher Mérope, que atirasse o corpo dele para a praça pública, de onde acabou por ser levado para as praias do rio Estige.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Nos comentários finais, ele disse: “As Testemunhas de Jeová têm o direito constitucional não só de crer no seu Deus e adorá-lo, como também de disseminar sua fé de porta em porta, nas praças públicas e nas ruas, até mesmo distribuindo suas publicações gratuitamente, se assim desejam.”
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Isto é uma foto numa das maiores praças de Guangdong, quando um grupo de trabalhadores migrantes está a chegar do campo.
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
A Bíblia até diz que Jerusalém estava cheia “de meninos e de meninas brincando nas suas praças públicas”. — Zacarias 8:5.
Kinh Thánh nói về Giê-ru-sa-lem ‘đầy những con trai con gái vui chơi trong các đường phố’.—Xa-cha-ri 8:5.
Porque, como todas as vilas antigas, Villagrande não teria sobrevivido sem a sua estrutura, sem os seus muros, sem a sua catedral, sem a praça da vila, porque a defesa e a coesão social definiram o seu "design".
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
O profeta Zacarias falou de ‘praças públicas cheias de meninos e de meninas brincando’.
Nhà tiên tri Xa-cha-ri nói đến ‘đường-phố trong thành đầy những con trai con gái vui chơi’.
Meus companheiros e eu convidamos muitas pessoas na praça a ouvir o evangelho restaurado.
Những người bạn đồng hành của tôi và tôi mời nhiều người ở quảng trường đó nghe về phúc âm phục hồi.
Irão me pendurar na praça, como traidora.
Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội!
(Parágrafos 6-8) Dê sugestões de como apresentar o livro Família Feliz ao dar testemunho informal no trabalho, na escola, na praça ou no transporte público, e também ao visitar parentes.
Đưa ra những lời đề nghị cho thấy làm sao mời người ta nhận sách Gia đình hạnh phúc khi làm chứng bán chính thức tại nơi làm việc, ở trường học, trong công viên, hoặc trên xe công cộng, cũng như khi đi thăm họ hàng.
Sentei- me na praça do templo por baixo de uma figueira- de- bengala gigante, no escuro.
Tôi nào có biết rằng nó cũng chính là buổi lễ dành cho tôi
A Igreja está empreendendo um projeto enorme de desenvolvimento, com o intuito de proteger o ambiente da Praça do Templo.
Giáo Hội đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của Khuôn Viên Đền Thờ.
Segundo a tradição as oito carrancas correspondem às oito ruas que desembocam na praça.
Thông thường, tám đường phố rời khỏi quảng trường chính.
Nas ruas e nas praças
Trên các nẻo đường và quảng trường,
O lado sul da praça estava vazio.
Cạnh Nam của quảng trường vắng hoe.
A janela que dava para a praça tinha quebrado e não foi trocada.
Cửa sổ nhìn xuống quảng trường bị vỡ, không ai thay.
4 “Assim diz Jeová dos exércitos: ‘Homens e mulheres idosos voltarão a se sentar nas praças de Jerusalém, cada um com o seu bastão na mão por causa da idade avançada.
4 “Đức Giê-hô-va vạn quân phán thế này: ‘Ngoài các quảng trường của Giê-ru-sa-lem, cụ ông cụ bà sẽ lại đến ngồi, tay ai nấy đều cầm gậy vì cao tuổi.
Os meus colegas na Google começaram uma campanha de busca para tentar encontrar-me e os outros manifestantes na praça de Tahrir exigiram a minha libertação.
Những người đồng nghiệp của tôi tại Google bắt đầu công cuộc tìm kiếm tôi, và bạn bè tôi biểu tình tại quảng trường yêu cầu thả tôi ra.
Continuei a voltar para aquilo que a Navid me disse, naquele dia na Praça Azadi, que, sem esta limitação básica — sem um universo que conferisse massa à matéria — nós não existiríamos.
Tôi nhớ mãi điều mà Navid nói với tôi ngày hôm đó ở Quảng Trường Azadi, rằng không có hạn chế cơ bản ấy -- một vũ trụ cho vật chất khối lượng -- chúng ta sẽ không tồn tại.
Que palavras estão inscritas num muro na praça das Nações Unidas, e qual é sua fonte?
Những lời nào được khắc trên một bức tường ở quảng trường Liên Hiệp Quốc, và những lời ấy trích ra từ đâu?
Depois que a Igreja proclamou sua vitória, muitos exemplares do Talmude foram queimados nas praças públicas.
Sau khi giáo hội tuyên bố mình đã thắng cuộc tranh luận này, người ta đốt hàng đống sách Talmud ở nơi công cộng.
À medida que o povo vai se ajuntando “na praça pública que havia diante do Portão das Águas”, Esdras, o sacerdote, lê o livro da Lei de Moisés. Neemias e os levitas explicam-na para o povo.
Khi mọi người nhóm hiệp “tại phố ở trước cửa Nước”, thầy tế lễ E-xơ-ra đọc sách Luật Pháp của Môi-se, còn Nê-hê-mi và những người Lê-vi thì giải nghĩa Luật Pháp cho dân sự hiểu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.