assestamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assestamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assestamento trong Tiếng Ý.
Từ assestamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự xếp đặt, sự điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assestamento
sự xếp đặtnoun |
sự điều chỉnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Quando lavoravamo al Progetto Eden dovevamo costruire una grandissima serra su un terreno che era non solo irregolare ma in continuo assestamento per via di alcuni scavi in corso. Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác. |
Nelle successive 5 settimane si verificarono circa 50 scosse di assestamento (di Mj 4.0 o maggiore). Trong vòng 5 tuần có khoảng 50 dư chấn (lớn hơn hoặc bằng 4,0 Mj) được ghi nhận. |
Il 1° settembre 1923, mentre molti stavano preparando il pranzo, un violento terremoto fece tremare la regione del Kanto, seguito da centinaia di scosse di assestamento, incluso un altro forte terremoto 24 ore dopo. Ngày 1-9-1923, trong lúc nhiều người đang chuẩn bị ăn trưa, một trận động đất mạnh làm rung chuyển khu vực Kanto, tiếp theo là hàng trăm địa chấn nhỏ và một chấn động dữ dội sau đó 24 tiếng. |
Una grande scossa di assestamento di magnitudo 6,7 è avvenuta il 26 aprile 2015 nella stessa regione alle 7:09 UTC, con epicentro a circa 17 km a sud di Kodari (Nepal). Dư chấn mạnh có độ lớn 6,7 Mw xảy ra ngày 26 tháng 4 năm 2015 tại cùng khu vực vào lúc 12:55 NST (07:09 UTC), với tâm chấn nằm cách 17 km (11 mi) về phía nam của Kodari, Nepal. |
Il sisma e le sue scosse di assestamento hanno causato il panico a Jayapura, la capitale della provincia indonesiana di Papua. Trận động đất và những cơn dư chấn gây ra hoảng loạn ở Jayapura, thủ đô của tỉnh Papua của Indonesia . |
Hideko ha osservato: “Spesso durante l’adunanza si sentivano le forti scosse di assestamento, ma finché siamo stati insieme sono riuscita a dimenticare la paura e l’angoscia che mi assalivano”. Chị Hideko bày tỏ: “Những cơn dư chấn mạnh thường làm nhóm họp gián đoạn, nhưng khi ở cùng với anh chị, tôi quên đi nỗi sợ và những lo lắng khiến tôi đau buồn”. |
“Stavano bene ma vivevano all’aperto per paura delle scosse di assestamento. Họ đều bình an vô sự nhưng vẫn tạm trú ngoài trời vì sợ dư chấn. |
Al sisma fanno seguito un potente tsunami e forti scosse di assestamento che per settimane continuano a seminare il panico tra la popolazione. Nó khởi đầu một cơn sóng thần khổng lồ và những cơn dư chấn mạnh đã liên tục gây sợ hãi nhiều tuần cho người dân trong vùng. |
La mastra ha detto ti può dare qualche assestamento. Sư phụ nói xếp cho cậu ngủ lại |
“A causa della confusione che c’era a Katmandu e delle scosse di assestamento”, racconta Reuben, uno dei tre membri del comitato, “non eravamo sicuri che il fratello Breaux potesse raggiungerci. Anh Reuben, một thành viên của ủy ban được đề cập ở trên, nói: “Vì sự hỗn loạn tại Kathmandu và những dư chấn sau trận động đất, chúng tôi không chắc anh Breaux có thể đến được không. |
Ci sono dozzine di operazioni per l'assestamento di genere dalle operazioni al petto alle parti basse dalla femminilizzazione facciale alla mascolinizzazione. Có đến hàng tá cuộc phẫu thuật chuyển giới từ phẫu thuật ngực tới phần dưới tới phẫu thuật định hình khuôn mặt và cơ thể nam giới. |
Periodo di assestamento: Tristezza accompagnata da nostalgia, ricordi del defunto più piacevoli, persino misti a umorismo. Thời kỳ nguôi ngoai: Buồn thương, nhớ nhung người quá cố; hồi tưởng những kỷ niệm vui hơn và cả chuyện khôi hài về người đã khuất. |
Lì Testimoni e altri si sentivano al sicuro, nonostante le scosse di assestamento. Bất kể các dư chấn, Nhân Chứng Giê-hô-va và những người khác cảm thấy an toàn khi ở đó. |
E non è di scosse di assestamento che parlo. Ý tôi không phải là dư chấn |
Oggi gli assestamenti geologici provocano numerosi terremoti di lieve intensità e alimentano nove vulcani attivi. Ngày nay, sự chuyển động địa chất gây ra vô số trận động đất nhỏ và khiến 9 ngọn núi lửa hoạt động. |
Dopo un periodo di assestamento, Geoffrey decise di gettarsi a capofitto nel ministero di pioniere prefiggendosi delle mete. Sau một thời gian thích nghi với hoàn cảnh mới, anh Geoffrey quyết định dồn hết tâm trí vào công việc tiên phong bằng cách đặt mục tiêu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assestamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assestamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.