assetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assetto trong Tiếng Ý.
Từ assetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ngăn nắp, sự sắp xếp, thế cân bằng, thế vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assetto
sự ngăn nắpnoun |
sự sắp xếpnoun |
thế cân bằngnoun |
thế vữngnoun |
Xem thêm ví dụ
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy. Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem. |
Per semplificare la mia spiegazione sui principi fondamentali, aggiungevo che tutto ciò di cui si ha realmente bisogno è di una spinta in avanti, una portanza e il giusto assetto di volo, e le leggi della natura trasporteranno in sicurezza il 747 e i suoi passeggi sopra i continenti e gli oceani, le alte montagne e le pericolose tempeste, fino a destinazione. Để đơn giản hóa lời giải thích của tôi bằng cách tập trung vào những điều cơ bản, tôi xin được nói thêm rằng các anh chị em chỉ thật sự cần một xung lượng mạnh, một sức nâng lên mãnh liệt, một vị thế đúng của chiếc phi cơ và luật thiên nhiên sẽ mang chiếc 747 và các hành khách của nó một cách an toàn ngang qua các lục địa và đại dương, vượt lên trên những ngọn núi cao và những cơn mưa bão nguy hiểm đế đến điểm tới của nó. |
Il trim è il controllo più comunemente disponibile ed è un dispositivo per controllare l’assetto, in modo che il pilota non abbia da mantenere costantemente la forza sulla barra di comando, per spostarla in avanti o indietro, per tenere un assetto specifico (altri tipi di compensatori sono per il timone e per gli alettoni, generalmente comuni sugli aerei di grandi dimensioni). Thiết bị điều khiển thường thấy nhất là một bánh xe hay một thiết bị khác để điều khiển cánh nâng, nhờ thế phi công không phải luôn tạo lực giữ cần lái về phía trước hay phía sau để duy trì máy bay ở một độ cao dự định (các kiểu thiết bị điều khiển xoay khác, cho bàn đạp và các cánh nhỏ, thường được lắp trên các máy bay lớn, nhưng thỉnh thoảng chúng cũng được trang bị trên các máy bay nhỏ). |
In quest’area potete osservare che l'attuale assetto di potere, è oggi a favore dell'energia nucleare per usi civili, questo invece dovrebbe essere l'assetto di potere verso la fine del 2010, inizio del 2011. Ở đây bạn có thể thấy đây là phân bổ các loại quyền lực ủng hộ hạt nhân dân sự, đây chính là dự đoán về khối nguồn thời điểm cuối 2010, đầu 2011. |
La sua macchina ha un assetto piu'basso rispetto alle altre. Chiếc xe hắn lái là chiếc thấp hơn một chút so với số xe còn lại. |
Come si è arrivati all’assetto attuale delle nostre adunanze? Các buổi nhóm họp vào thời hiện đại tiến triển thế nào? |
E il fatto che noi abbiamo l'inglese sta diventando adesso un enorme assetto strategico. Và thật ra thì, chúng ta đang khiến tiếng Anh trở thành một vốn quí mang tính chiến lược lớn. |
Il problema non è il G20, il problema è è il mondo G-ZERO in cui viviamo, un assetto mondiale dove non c'è un singolo paese o un'alleanza che può accettare le sfide della leadership mondiale. Các bạn thấy đó. Vấn đề không chỉ là G-20 Vấn đề thực chất là Nó là thế giới G-0 chúng ta đang sống Một luật lệ thế giới mà không một quốc gia hay đồng minh đơn lẻ nào có thể giải guyết được thách thức của lãnh đạo toàn cầu |
In quest'area potete osservare che l'attuale assetto di potere, è oggi a favore dell'energia nucleare per usi civili, questo invece dovrebbe essere l'assetto di potere verso la fine del 2010, inizio del 2011. Ở đây bạn có thể thấy đây là phân bổ các loại quyền lực ủng hộ hạt nhân dân sự, đây chính là dự đoán về khối nguồn thời điểm cuối 2010, đầu 2011. |
Dal punto di vista amministrativo divenne "Circondario" mantenendo il precedente assetto. Ông là người đề ra khái niệm "Chính phủ kiến tạo" mới so với "Chính phủ điều hành" trước đó. |
Le discipline AIDA possono essere svolte sia in gara sia per tentativo di record, ad eccezione dell'Assetto Variabile (VWT) de del No Limits (NL) che vengono eseguiti entrambi solo per tentativi di record. Các nội dung của AIDA có thể được diễn ra với tư cách là một cuộc thi đấu hoặc một nỗ lực lập kỷ lục, ngoại trừ các nội dung variable weight và no limits khi chỉ là các nội dung nhằm xác lập kỷ lục thuần túy. |
Nel capitolo 5 abbiamo incontrato la più sofisticata teoria dell’assetto genico evolutivamente stabile. Trong Chương 5, chúng ta đã gặp ý tưởng phức tạp hơn về tập hợp gen tiến hóa bền vững. |
Alcuni genitori rimangono in assetto di guerra per molto tempo dopo il divorzio. Sau khi ly hôn, một số bậc cha mẹ vẫn tiếp tục bất hòa trong một thời gian dài. |
Hanno risorse diverse, assetti militari e commerciali diversi. Chúng có tài sản, thương mại và nền quân sự khác nhau |
E alla stregua di un tuffatore sul trampolino, che salta per prendere lo slancio sufficiente per eseguire piroetta e doppia capriola, per poi rimettersi in assetto con grazia, anche il robot esegue le sue evoluzioni. Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự. |
Fu con questo obiettivo che nel 1944 iniziò una ristrutturazione della loro opera e del loro assetto direttivo. Với mục tiêu này, Nhân Chứng Giê-hô-va khởi sự sắp đặt lại công việc và cơ cấu quản trị của họ vào năm 1944. |
guida con assetto LVLH. Đi theo hệ quy chiều LVLH. |
Come si è arrivati al loro assetto attuale? Các buổi nhóm họp vào thời hiện đại đã tiến triển thế nào? |
Gli assetti cambiarono tanto che il segretario di stato americano James Baker affermò che il governo statunitense non si sarebbe opposto all'intervento sovietico in Romania, per conto dell'opposizione, per evitare spargimenti di sangue. Những lập trường đã thay đổi tới mức Ngoại trưởng Hoa Kỳ James Baker đề xuất rằng chính phủ Hoa Kỳ không nên phản đối việc Liên xô can thiệp vào Romania, đứng về phía đối lập, đề ngăn chặn một cuộc đổ máu. |
Barbaramente, uccidiamo gli squali per farne la zuppa di pinne, miniamo le catene alimentari che determinano l'assetto chimico del pianeta e innescano il ciclo del carbonio, quello del nitrogeno, il ciclo dell'ossigeno e quello dell'acqua il nostro sistema di supporto vitale. Thật dã man, chúng ta đang giết cá mập để làm súp vây cá, hủy hoại các chuỗi thức ăn quyết định tới đặc tính hóa học của hành tinh. và làm thay đổi chu kì chuyển hóa cacbon, chu kì chuyển hóa nitơ, chu kì chuyển hóa oxi, chu kì nước, hệ thống dưỡng sinh của chúng ta. |
Tuttavia, i continui cambiamenti nell'assetto internazionale fecero comprendere ai dirigenti che la Corea del Nord non poteva più posticipare una revisione costituzionale. Tuy nhiên trong bối cảnh tình hình thế giới thay đổi khiến Bắc Triều Tiên không thể trì hoãn việc thay đổi Hiến pháp. |
Qui vedete il robot che combina un movimento per prendere velocità, e poi modifica assetto e torna in posizione normale. Bạn có thể thấy robot đang phối hợp 1 chuyển động để tăng đà quay và đổi góc bay linh hoạt rồi trở lại hình dáng cũ. |
Rejewski aveva individuato un aspetto delle concatenazioni che dipendeva solo dall’assetto degli scambiatori. Vậy là Rejewski đã tìm ra một đặc điểm của các vòng liên kết chỉ phản ánh sự cài đặt của các đĩa mã hóa. |
Per semplificare la mia spiegazione sui principi fondamentali, aggiungevo che tutto ciò di cui si ha realmente bisogno è di una spinta in avanti, una portanza e il giusto assetto di volo, e le leggi della natura trasporteranno in sicurezza l’aereo di linea e i suoi passeggeri sopra i continenti e gli oceani, le alte montagne e le pericolose tempeste, fino a destinazione. Để đơn giản hóa lời giải thích của tôi bằng cách tập trung vào những điều cơ bản, tôi thường nói thêm rằng quý bạn chỉ thật sự cần một xung lượng mạnh, một sức nâng lên mãnh liệt, một vị thế đúng của chiếc máy bay và quy luật thiên nhiên sẽ mang chiếc máy bay và các hành khách của nó một cách an toàn ngang qua các lục địa và đại dương, vượt lên trên những ngọn núi cao và những cơn mưa bão có sấm sét nguy hiểm để đến điểm tới của nó. |
In assetto da soffitta, gente. Chúng ta sẽ phải lên tầng mới sớm thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assetto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.