assenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assenza trong Tiếng Ý.
Từ assenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự vắng mặt, sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assenza
sự vắng mặtnoun Non credevo la sua assenza ti pesasse cosi tanto. Ta không nhận ra sự vắng mặt của cậu ta là gánh nặng với con. |
sự thiếunoun (il mancare di qualcosa) Quindi in assenza di quel tipo di informazione, Do đó sự thiếu sót trong hiểu biết về kiến thức ấy |
Xem thêm ví dụ
In tua assenza? Và con vắng mặt? |
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
In alcune alghe, come la Euglena, i plastidi possono essere distrutti da alcuni agenti chimici o dalla prolungata assenza di luce senza tuttavia danneggiare la cellula. Ví dụ, ở một số loại tảo, chẳng hạn như Euglena, các lạp thể có thể bị phá hủy bởi một số hóa chất hoặc do thiếu ánh sáng kéo dài mà không ảnh hưởng đến tế bào. |
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy. Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem. |
Si stanno verificando 5 fatti: crollo delle assenze quasi a zero, incontri tra genitori e docenti che nessuno faceva e che ora fanno quasi tutti, crollo dei problemi di disciplina, aumento della partecipazione degli studenti. Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn. |
Arrivammo a casa dopo quasi 24 ore di assenza. Đến lúc về đến nhà là gần 24 tiếng đồng hồ. |
In assenza di prove valide, accettare una spiegazione del genere non dimostrerebbe cieca credulità? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
La vostra assenza, tuttavia... Mà là việc người rời khỏi đây kìa. |
Dopo tutto l’assenza di qualsiasi menzione di questo re — specie in un periodo riguardo al quale i documenti storici erano senz’altro scarsi — dimostrava realmente che non fosse mai esistito? Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng? |
In alcuni casi, la situazione politica nei paesi di provenienza venne fortemente funestata dalle assenze dei nobili crociati. Trong một số trường hợp, tình hình chính trị tại quê nhà đã bị ảnh hưởng rất nhiều bởi sự vắng mặt của những đại quý tộc khi họ phải tham gia thập tự chinh. |
L'assenza di Lorenzo, per quanto temporanea, ha creato un vuoto. Sự vắng mặt của Lorenzo tạm thời tạo ra một khoảng trống. |
Dove ho imparato che la cauzione, una volta negata, non puo'essere stabilita nell'assenza di cambi di circostanza. Nơi tôi học được rằng quyền bảo lãnh, một khi bị từ chối thì có khi được coi là thay đổi tình huống được không. |
L'assenza della CID andrebbe bene, se ci fosse anche un'assenza di sintomi. Không bị tụ máu trong sẽ giải thích mọi thứ nếu như ở đây cũng không có gì để giải thích. |
Dopo essersi impegnato a fondo per edificare la fede dei cristiani di Filippi, Paolo scrisse loro: “Quindi, miei diletti, nel modo in cui avete sempre ubbidito, non solo durante la mia presenza, ma ora ancor più prontamente durante la mia assenza, continuate a operare la vostra salvezza con timore e tremore”. Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”. |
Quando moriva una persona famosa e ci si aspettava che chi partecipava alla vita pubblica presenziasse al suo funerale, Faraday brillava per la sua assenza, in quanto la coscienza non gli permetteva di assistere e di farsi coinvolgere in una cerimonia della Chiesa d’Inghilterra. Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh. |
Il principe ereditario non era attivo nelle questioni quotidiane ma agiva in qualità di rappresentante durante le assenze di re Faysal nelle riunioni e nelle cerimonie. Thái tử Khalid không hoạt động trong các vấn đề thường nhật, song hành động với tư cách là người đại diện khi Quốc vương Faisal vắng mặt trong các cuộc họp hoặc lễ kỷ niệm. |
Era bastato un mese di assenza perché, in casa, l’odore di chiuso e di umidità prendesse il sopravvento. Một tháng vắng cháu đủ để mùi ẩm mốc xâm chiếm khắp cả căn nhà. |
È assenza di prove per definizione, e nel caso dell'encefalomielite le spiegazioni psicologiche hanno bloccato la ricerca biologica. Nó định nghĩa bởi sự thiếu chứng cứ ví dụ như bệnh ME, ( bệnh về thần kinh ) những giải thích theo tâm lý học đã chặn các nghiên cứu về sinh học |
E difatti si può constatare che l'assenza di risorse di base, di risorse materiali, contribuisce all'infelicità, mentre un incremento di tali risorse materiali non la fa aumentare. Thực tế, các bạn có thể thấy việc thiếu những nhu cầu thiết yếu, vật chất thiết yếu sẽ gây nên sự đau khổ, thế nhưng việc gia tăng của cải vật chất không làm gia tăng hạnh phúc. |
L'accusa di assenza ingiustificata, da sola, prevede una pena massima di cinque anni di prigione. Riêng tội đào ngũ phải nhận hình phạt nặng nhất là từ 5 năm tù trở lên. |
Questa difficoltà porta al fenomeno Lazarus taxa, in cui una specie presunta estinta improvvisamente "riappare" (tipicamente si riscontra in certi ritrovamenti fossili dopo un periodo di assenza apparente). Khó khăn này dẫn đến hiện tượng Lazarus taxon, một loài đã tuyệt chủng đột ngột "xuất hiện trở lại" (thường là trong các hóa thạch) sau một thời gian vắng mặt rõ ràng. |
La pandemia circolò tre volte in 18 mesi in assenza di viaggi aerei commerciali. Dịch bệnh lan truyền ba lần trong vòng 18 tháng khi không có sự lưu thông thương mại hàng không. |
García Carrasco assunse l'incarico di Governatore Reale del Cile il 22 aprile, e ad agosto le notizie dell'invasione napoleonica della Spagna e dell'incarico dato alla Suprema Junta Centrale di governare l'impero in assenza del re raggiunsero la colonia. García Carrasco đã nắm giữ chức Thống đốc của Chile vào tháng Tư và vào tháng Tám những tin tức về cuộc xâm lược của Napoleon đối với Tây Ban Nha và sự thích ứng của một Junta trung ương tối cao cai trị đế chế trong sự vắng mặt của một vị vua hợp pháp đối với xứ này. |
Lei è andata avanti con calma e serenità e una tale assenza di paura da arrivare fino alla prima arma, posarci sopra una mano e abbassarla. Và với vẻ bình tĩnh và dứt khoát, bà tiến về phía trước hoàn toàn không sợ hãi bà tiến thẳng tới trước khẩu súng đầu tiên, đặt tay lên khẩu súng và hạ thấp nó xuống. |
La maggioranza delle persone si rende conto che oggi non esiste una totale “assenza di pericoli”. Đa số người ta nhận thức rằng ngày nay không có tình trạng nào hoàn toàn “không có gì làm rối loạn trật tự”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.