assicurare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assicurare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assicurare trong Tiếng Ý.
Từ assicurare trong Tiếng Ý có các nghĩa là buộc chặt, bảo hiểm, bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assicurare
buộc chặtverb |
bảo hiểmverb Ma tutti eravate assicurati con la stessa compagnia. Nhưng tất cả mọi người đều được bảo hiểm bởi cùng 1 công ty |
bảo đảmverb No, voglio che stiate qui e vi assicuriate che non esca. Không, ta muốn các ngươi ở lại đây, và bảo đảm không cho nó đi. |
Xem thêm ví dụ
Il mio obiettivo è quello di assicurare che chiunque controlli quest'area capisca l'importanza e l'unicità del fiume bollente. Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi. |
È sempre stato un ideale irraggiungibile quello di assicurare la piena partecipazione agli sforzi umanitari della gente colpita da disastri. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
Sono passati otto anni, e vi posso assicurare che non sono più andata in Cina a studiare legge. Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư. |
Un risveglio spirituale suona meglio di esaurimento, ma vi posso assicurare che si trattava di esaurimento. Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp. |
Possiamo assicurare loro che solo essendo fedeli seguaci di Gesù possono provare vero ristoro. — Leggi Matteo 11:28-30. Bạn có thể bảo đảm với họ rằng chỉ những môn đồ trung thành của Chúa Giê-su mới thật sự được sảng khoái, thanh thản.—Đọc Ma-thi-ơ 11:28-30. |
Molti rappresentanti della città passavano la notte in questo edificio per assicurare la reperibilità continua di uomini responsabili. Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt. |
In altre parole, per assicurare il nostro cuore dobbiamo convincerlo, persuaderlo a credere che Geova ci ama. Nói cách khác, để giục lòng vững chắc, chúng ta cần dẫn dụ lòng mình, thuyết phục nó tin rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta. |
Oltre ad assicurare che la terra rimarrà per sempre, la Bibbia dice che Dio “la formò pure perché fosse abitata”. Ngoài việc bảo đảm trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt, Lời Đức Chúa Trời cũng cho chúng ta biết Ngài “đã làm nên [đất] để dân ở” (Ê-sai 45:18). |
+ 25 Anzi, vi posso assicurare che in Israele c’erano molte vedove al tempo di Elìa, quando il cielo rimase chiuso per tre anni e sei mesi, e una grande carestia si abbatté su tutto il paese. + 25 Thật vậy, vào thời của Ê-li-gia, khi trời không mưa trong ba năm sáu tháng và khắp xứ đều bị đói kém trầm trọng+ thì trong Y-sơ-ra-ên có nhiều góa phụ. |
Perché la soddisfazione delle necessità materiali ed emotive non basta ad assicurare il successo del matrimonio? Tại sao sự thỏa mãn các nhu cầu vật chất và tình cảm cũng chưa đủ để gia đình được hạnh phúc? |
(Isaia 48:16b, 17) Questa amorevole espressione della cura di Geova Dio dovrebbe assicurare alla nazione di Israele che la libererà da Babilonia. (Ê-sai 48:16b, 17) Sự chăm sóc đầy yêu thương mà Đức Giê-hô-va bày tỏ là một sự cam đoan với dân Y-sơ-ra-ên rằng Đức Chúa Trời sẽ giải cứu họ khỏi Ba-by-lôn. |
Ma vi poso assicurare che questa donna nella favela di Rio, vuole una lavatrice. Nhưng tôi có thể chắc chắn với các bạn rằng, người phụ nữ trong căn chòi ở Rio này, cô ấy thực sự muốn có một cái máy giặt. |
Giorno e notte le sentinelle sulle mura sono all’erta per assicurare l’incolumità della città e avvertire gli abitanti del pericolo. — Neemia 6:15; 7:3; Isaia 52:8. Những người canh đứng trên các tường thành ngày đêm cảnh giác đề phòng, nhằm bảo đảm an ninh cho thành và hô lên lời báo động cho dân cư trong thành.—Nê-hê-mi 6:15; 7:3; Ê-sai 52:8. |
È difficile da dire senza farlo, ma non sarebbero migliori in una proporzione di 1000 a 18, ve lo posso assicurare. Thật khó để trả lời nếu chưa thử, nhưng tôi chắc chắn 1,000 đơn vị cho ra tỷ lệ cân xứng chuẩn xác hơn. |
Secondo Van Wishard, che studia le tendenze sociali, “nelle assicurazioni contro le malattie ciò che i dipendenti di molte aziende chiedono sempre più spesso di assicurare è la salute mentale ed emotiva”. Nhà phân tích xu thế xã hội, ông Van Wishard nói: “Nhiều công ty mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên, trong đó nhu cầu về bảo hiểm sức khỏe tinh thần gia tăng nhanh nhất”. |
" Che per assicurare, nessuna abilità d'arte Leach lo Mote availle, ma per Returne againe " An toàn, không có kỹ năng nghệ thuật ngấm Mote ông availle, nhưng để returne againe |
E lo stanno facendo su larga scala dopo che il Presidente Lula ha dichiarato l'obiettivo di assicurare a tutti tre pasti al giorno. Và họ đang thực hiện điều này trên một quy mô rộng lớn sau khi Tổng thống Lula đã tuyên bố mục tiêu của ông là đảm bảo cho tất cả mọi người có 3 bữa ăn mỗi ngày. |
Le Nazioni Unite e i paesi membri possono assicurare il “vero e costante impegno” necessario per porre fine alla violenza? Liệu LHQ và các quốc gia hội viên có thể cung cấp “lời cam kết thật sự và lâu dài” cần thiết để chấm dứt bạo lực không? |
Ma questo non servì ad assicurare a Giuda una pace duratura. — 2 Re 16:6, 8. Nhưng việc này không mang lại hòa bình lâu dài cho xứ Giu-đa.—2 Các Vua 16:6, 8. |
Così si affrettò ad assicurare a Ottaviano la propria lealtà. Vì thế, Hê-rốt vội vàng chứng minh lòng trung thành của mình với Octavius. |
Vi posso assicurare che i dirigenti della Chiesa si preoccupano del benessere della vostra famiglia, e vedrete maggiori sforzi nel dare priorità e nel concentrarsi sulle necessità della famiglia. Tôi có thể cam đoan cùng các anh chị em rằng các vị lãnh đạo Giáo Hội này quan tâm rất nhiều đến sự an lạc của gia đình các anh chị em, vì vậy các anh chị em sẽ thấy các nỗ lực về việc đặt ưu tiên và chú trọng đến nhu cầu gia đình gia tăng. |
Lo stesso principio può essere seguito a livello di congregazione, in modo da assicurare che i bisogni dei non udenti vengano tenuti in debita considerazione. Có thể theo cùng một nguyên tắc trong hội thánh, làm sao cho nhu cầu của những người điếc được chăm sóc chu đáo. |
Assicurare un sostegno adeguato Bảo Đảm Việc Hỗ Trợ Thích Hợp |
E non abbiamo un sistema di governo, né di regolazione, in grado di assicurare che quella produzione sia sicura. Và chúng ta không có một hệ thống quản lý, không có một hệ thống quy định để đảm bảo quy trình sản xuất đó là an toàn. |
Ho speso danari per assicurare la tua elezione a tribuno militare. Ta đã phải bỏ rất nhiều tiền để ứng cử cho cậu vị trí Military Tribune. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assicurare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assicurare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.