assessore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assessore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assessore trong Tiếng Ý.

Từ assessore trong Tiếng Ý có các nghĩa là cố vấn, phụ thẩm, bồi thẩm, ủy viên hội đồng, hội thẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assessore

cố vấn

phụ thẩm

(assessor)

bồi thẩm

(assessor)

ủy viên hội đồng

(councillor)

hội thẩm

Xem thêm ví dụ

Mai la porta, ne'buttami ancora i tuoi vestiti addosso, perche'sono un assessore!
Đừng bao giờ khóa cửa hay mặc áo choàng trước anh nữa, vì giờ anh là viên hội thẩm!
Un assessore allo sport ha scritto: “La vostra condotta pacifica è degna della massima lode.
Một trưởng ty thể tháo vụ thị xã viết: “Hạnh kiểm hòa nhã của quí vị thật đáng được ban khen là tối ưu.
SK: E un assessore di nome Fred Steffan ha riunito parti di varie proposte per creare quella che oggi è la bandiera di Milwaukee.
SK: Và 1 người đàn ông cao niên tên Fred Steffan đã tập hợp thiết kế từ nhiều bài khác nhau để tạo ra lá cờ Milwaukee ngày nay.
Ora, questo si dimostrò di grande valore 20 anni dopo, quando Michael Bloomberg mi chiese di diventare il suo assessore all'urbanistica e mi incaricò di dare forma all'intera città di New York.
Kết quả đáng giá của việc này là 20 năm sau khi Michael Bloomberg đề cử tôi làm uỷ viên ban quy hoạch và cho tôi đảm nhiệm việc tạo diện mạo cho cả thành phố New York.
Se c'è una lezione in particolare che ho imparato nella mia vita di assessore all'urbanistica, è che gli spazi pubblici hanno potere.
Nếu có một điều mà tôi đã học được với tư cách một nhà quy hoạch đô thị, thì đó là không gian công cộng có sức mạnh.
Sul primo piano- dito di un assessore, tracciati con una squadra di piccoli atomi
Trên ngón tay trước khi Alderman một, hoà với một đội ngũ ít atomies
Assessore di baie e porti, con la giurisdizione di un assise e l'amministrazione dei criminali...
Quyền thực thi pháp lý phiên tòa định kì.
L'ufficio dell'assessore del catasto e'a due passi dal Quartiere.
Văn phòng hội thẩm của giáo xứ chỉ cách khu phố vài bước thôi.
È formata da dodici assessori, nominati direttamente dal Presidente.
Và 12 thành viên được chỉ định bởi Tổng thống .

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assessore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.