assetato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assetato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assetato trong Tiếng Ý.

Từ assetato trong Tiếng Ý có các nghĩa là khát, khát khao, khát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assetato

khát

adjective (Che sente il bisogno di bere.)

Ho pensato che con tutto quel cantare e quel riempire le fornaci devi essere assetata.
Chắc là sau những rắc rối từ vụ tang lễ chắc cô khát lắm.

khát khao

adjective

• La ventiduenne Nina era assetata di verità.
• Nina, 22 tuổi, khát khao được biết lẽ thật.

khát nước

noun

che viene spesso raccolta da un viandante assetato,
mà du khách khát nước thường khai thác nước này

Xem thêm ví dụ

* Come l’acqua ridà vita a un albero assetato, così calme parole di conforto possono ristorare lo spirito di chi le ode.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
Il capitano Terrill è un figlio di puttana assetato di sangue!
Đại úy Terrill là một tên khốn kiếp khát máu!
Vi può raccontare delle storie, in inglese, del corvo assetato, del coccodrillo e della giraffa.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Voi soffrite, siete affamato e assetato; entrate, siete il benvenuto.
Bạn đang đau khổ, đói khát, thì bạn được chào đón.
La folla assetata di sangue urla: “Deve morire”. — Giovanni 19:1-7.
Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7.
L’adorazione di Geova al santuario gli mancava così tanto che si sentiva come una cerva assetata che anela all’acqua in una regione arida e desolata.
Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu.
Quali esempi biblici indicano che brutta fine fanno coloro che sono assetati di gloria?
Những gương nào trong Kinh Thánh cho thấy hậu quả đau buồn mà những người khao khát danh vọng phải chịu?
Essi seguirono l’esempio dei Nefiti come scritto nel Libro di Alma: «Essi non mandavano via alcuno che fosse ignudo o che fosse affamato, o che fosse assetato o che fosse ammalato o che non fosse stato nutrito; e non mettevano il loro cuore nelle ricchezze; erano dunque liberali verso tutti, sia vecchi che giovani, sia schiavi che liberi, sia maschi che femmine, sia fuori della chiesa che dentro la chiesa, senza fare distinzione di persone tra coloro che si trovavano nel bisogno» (Alma 1:30).
Họ đã tuân theo mẫu mực của dân Nê Phi như đã được ghi chép trong sách An Ma: “Họ không xua đuổi những kẻ thiếu áo quần, đói khát hay bệnh tật, hoặc không ai nuôi nấng; và họ không chú tâm đến của cải; vậy nên, họ ban phát rất rộng rãi cho tất cả mọi người, trẻ cũng như già, nô lệ cũng như tự do, nam cũng như nữ, người trong giáo hội cũng như người ngoài giáo hội, không phân biệt một ai khi cần sự giúp đỡ.” (An Ma 1:30).
Non è stata scritta da santi ispirati da Dio, ma da sacerdoti assetati di potere”.
Nó không được viết bởi sự soi dẫn của Đức Chúa Trời qua các thánh, nhưng bởi những thầy tế lễ tham quyền”.
È come Tantalo che, nella mitologia greca, è con l’acqua che gli arriva al mento ma ciononostante rimane assetato.
Giống như nó là Tantalus trong truyện thần thoại Hy Lạp—người đứng dưới nước dâng lên đến cầm vậy mà vẫn bị khát.
Favorire l’applicazione (esaminando casi di studio): su quattro pezzi di carta, scrivete gli insegnamenti di Gesù che seguono: 1) Essere affamati e assetati di giustizia, 2) Far splendere la nostra luce, 3) Amare i nostri nemici, 4) Pregare il Padre Celeste.
Khuyến khích việc áp dụng (thảo luận những trường hợp nghiên cứu): Hãy viết trên bốn tờ giấy những lời giảng dạy sau đây của Chúa Giê Su: (1) Đói khát sự ngay chính, (2) Sự sáng các ngươi hãy soi (3) Hãy yêu thương kẻ thù mình, (4) Cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng.
Una ragazza assetata!
1 cô gái đang khát
Per aiutare le persone assetate di verità biblica, ogni anno si stampano milioni di pubblicazioni, fra cui Bibbie, libri e opuscoli.
Để giúp đỡ những người đói khát lẽ thật của Kinh Thánh, hàng triệu ấn phẩm—gồm Kinh Thánh, sách, và sách mỏng—được in ra mỗi năm.
Fanno 400 bastardi assetati di sangue, armati di mitragliatrice e fucili a ripetizione, per ogni forte.
Đó là 400 tên khốn khát máu với súng Maxim và mỗi tên có một súng trường lặp.
Solo non credo sia lo stronzo assetato di sangue per cui lo stai facendo passare
Tôi không nghĩ Người là 1 kẻ ngu ngốc khát máu điên cuồng như bà làm Người trở nên như vậy.
(Daniele 12:4) L’articolo intitolato “Allineamento teocratico d’oggi”, pubblicato nella Torre di Guardia inglese del 1° novembre 1944 (novembre 1945 nell’edizione italiana) dichiarava: ‘Ragionevolmente, coloro ai quali fu affidata la responsabilità di pubblicare le rivelate verità della Bibbia furono considerati quale scelto corpo direttivo del Signore, per dirigere tutti coloro che desideravano adorare Iddio in spirito e verità, ed unitamente rendergli servizio divulgando queste rivelate verità ad altre persone affamate e assetate’.
Bài báo “Sự sắp đặt thần quyền ngày nay” đăng trong Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 1-11-1944, nói: “Hợp lý thay, những người được giao cho phận sự xuất bản lẽ thật được tiết lộ của Kinh-thánh cũng được xem như là hội đồng lãnh đạo trung ương mà Chúa đã chọn để hướng dẫn tất cả những người muốn thờ phượng Đức Chúa Trời bằng tâm thần và lẽ thật và phục vụ Ngài trong sự hợp nhất bằng cách truyền bá các lẽ thật được tiết lộ cho những người khác đang đói khát”.
Che succederebbe se impazzissero tutti insieme, assetati di sangue?
ý tôi là, nếu bọn họ nổi điên cùng 1 lúc, la hét và máu?
Né è come il timore che incuteva la dea indù Kali descritta a volte come una dea assetata di sangue, adorna di cadaveri, serpenti e teschi.
Và nó không giống sự sợ hãi đối với nữ thần Ấn Độ Kali, đôi khi được tả là khát máu, dùng thây người chết, rắn rít và sọ người làm đồ trang sức.
Ma viviamo in un tempo splendido perché viene ora proclamata in tutta la terra la buona notizia che illumina gli uomini assetati di verità in merito al significato dei nostri tempi e alla felice prospettiva di poter vedere giorni ancora più meravigliosi!
Song đây thật là những ngày huy hoàng vì tin mừng này đang được giảng ra khắp đất, soi sáng cho những ai khao khát lẽ thật bằng cách cho họ biết ý nghĩa của thời kỳ ngày nay và viễn ảnh huy hoàng của những ngày còn tốt đẹp hơn nữa mà họ đang chờ đón trong tương lai!
“Ho sete di Dio” come una cerva assetata (1, 2)
Khát khao Đức Chúa Trời như nai khát nước (1, 2)
E il suolo riarso sarà divenuto come uno stagno folto di canne, e il suolo assetato come fonti d’acqua.
Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước.
Ma quando si sveglio'a mezzanotte, la regina era... assetata.
Nhưng khi cô ấy thức dậy lúc nửa đêm nữ hoàng đã... khát nước.
Assetati di vendetta?
Muốn báo thù ư?
Potrei dirtelo. Ma sono assetato.
Tôi có thể nói, nhưng tôi đang khát.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assetato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.